Tuổi thọ trung bình ở địa phương nào cao, thấp nhất Việt Nam

Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam cao hơn ở các tỉnh đồng bằng và thấp hơn ở các tỉnh miền núi, theo số liệu của Cục Thống kê.

Tuổi thọ trung bình của cả nước là 74,7. Tất cả các tỉnh, thành phố có độ tuổi trung bình cao hơn số này đều nằm ở khu vực đồng bằng, trong đó, địa phương có tuổi thọ trung bình cao nhất là TP. Hồ Chí Minh với 76,46 năm. Đây là thống kê sơ bộ năm 2023 của Cục Thống kê.

Cao kế dưới TP. Hồ Chí Minh là hai tình cùng khu vực Đông Nam Bộ khác là Bà Rịa – Vũng TàuĐồng Nai, tương ứng 76,37 và 76,27.

Điều này phần nào phản ánh thực tế là Miền Nam có tuổi thọ trung bình cao hơn Miền Bắc. Minh chứng rõ hơn là trong số 10 tỉnh có tuổi thọ trung bình cao nhất cả nước thì có 3 tỉnh vùng Đông Nam Bộ nói trên và 5 tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trong khi chỉ có duy nhất Hà Nội (đứng thứ 5 với 76,13 năm) thuộc đồng bằng sông Hồng và thêm Đà Nẵng ở Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung.

Ở chiều ngược lại, các tỉnh có tuổi thọ trung bình thấp nhất đều thuộc Tây Nguyên và Trung du và miền núi phía Bắc. Trong đó, Kon Tum có tuổi thọ trung bình thấp nhất với 69,73 năm. Hai tỉnh Tây Nguyên khác nằm trong Top 10 tỉnh có tuổi thọ thấp nhất là Đắk LắkĐắk Nông. Còn lại 7 tỉnh trong Top cuối thuộc về Trung du và miền núi phía Bắc, như Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai

Dưới đây là bảng tuổi thọ trung bình theo địa phương của toàn bộ 63 tỉnh, thành.

Bảng tuổi thọ trung bình theo địa phương

(Theo thứ tự từ cao đến thấp)

TTTỉnh, thànhKhu vực20222023
1TP. Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ76,2576,46
2Bà Rịa – Vũng TàuĐông Nam Bộ76,4176,37
3Đồng NaiĐông Nam Bộ76,2676,27
4Đà NẵngBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung76,1876,27
5Hà NộiĐồng bằng sông Hồng76,0476,13
6Long AnĐồng bằng sông Cửu Long76,1276,03
7Tiền GiangĐồng bằng sông Cửu Long75,9575,98
8Cần ThơĐồng bằng sông Cửu Long75,8075,89
9Bến TreĐồng bằng sông Cửu Long75,6675,77
10Hậu GiangĐồng bằng sông Cửu Long75,5475,72
11Vĩnh LongĐồng bằng sông Cửu Long75,4275,67
12Cà MauĐồng bằng sông Cửu Long75,1275,43
13Thái BìnhĐồng bằng sông Hồng75,4175,43
14Trà VinhĐồng bằng sông Cửu Long74,6575,19
15Bạc LiêuĐồng bằng sông Cửu Long74,6175,09
16Đồng ThápĐồng bằng sông Cửu Long74,7175,05
17Hải DươngĐồng bằng sông Hồng74,8475,05
18Tây NinhĐông Nam Bộ74,8175,05
19Hà NamĐồng bằng sông Hồng74,6975,05
20Bắc NinhĐồng bằng sông Hồng74,2675,00
21Hưng YênĐồng bằng sông Hồng74,6675,00
22Hải PhòngĐồng bằng sông Hồng74,6874,95
23Bình ThuậnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung74,6574,91
24Nam ĐịnhĐồng bằng sông Hồng74,4874,91
25Vĩnh PhúcĐồng bằng sông Hồng74,3674,87
26Bình DươngĐông Nam Bộ74,7574,75
27Kiên GiangĐồng bằng sông Cửu Long74,4474,66
28Sóc TrăngĐồng bằng sông Cửu Long74,2974,61
29Thái NguyênTrung du và miền núi phía Bắc73,7074,53
30Ninh BìnhĐồng bằng sông Hồng74,2574,44
31Bắc GiangTrung du và miền núi phía Bắc73,4274,40
32Khánh HòaBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,9374,36
33Bình PhướcĐông Nam Bộ73,9874,36
34Phú ThọTrung du và miền núi phía Bắc73,5374,36
35Bình ĐịnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,4774,23
36Quảng NinhĐồng bằng sông Hồng73,4974,07
37An GiangĐồng bằng sông Cửu Long73,7174,07
38Phú YênBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,5273,90
39Thanh HóaBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,4373,81
40Lâm ĐồngTây Nguyên73,2773,81
41Ninh ThuậnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,1473,66
42Nghệ AnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,1573,55
43Quảng NamBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung73,1073,51
44Sơn LaTrung du và miền núi phía Bắc70,9473,43
45Hòa BìnhTrung du và miền núi phía Bắc72,6973,36
46Hà TĩnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung72,8173,36
47Thừa Thiên – HuếBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung72,3173,21
48Quảng NgãiBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung72,5373,17
49Quảng BìnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung72,8673,14
50Lạng SơnTrung du và miền núi phía Bắc72,4573,06
51Tuyên QuangTrung du và miền núi phía Bắc72,1873,02
52Bắc KạnTrung du và miền núi phía Bắc72,5972,95
53Gia LaiTây Nguyên71,1772,42
54Cao BằngTrung du và miền núi phía Bắc71,3672,31
55Đắk LắkTây Nguyên71,4271,93
56Yên BáiTrung du và miền núi phía Bắc69,6671,69
57Đắk NôngTây Nguyên70,2971,62
58Hà GiangTrung du và miền núi phía Bắc68,7871,48
59Quảng TrịBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung69,3071,38
60Lào CaiTrung du và miền núi phía Bắc69,9671,34
61Điện BiênTrung du và miền núi phía Bắc68,4469,89
62Lai ChâuTrung du và miền núi phía Bắc67,9069,82
63Kon TumTây Nguyên68,0169,73
TP. Hồ Chí Minh là tỉnh có tuổi thọ trung bình cao nhất cả nước.
TP. Hồ Chí Minh là tỉnh có tuổi thọ trung bình cao nhất cả nước.

Bạn có biết?