Dân số Martinique là 343.195 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Martinique rộng 1.128 km2, là quốc gia thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Martinique

- Dân số (người): 343.195
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 181
- % thay đổi hàng năm: -0,81%
- Thay đổi hàng năm (người): -2.763
- Di cư ròng (người): -2.744
- Mật độ (người/Km²): 324
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 83,1
- Tỷ suất sinh sản: 1,99
- Tuổi trung vị: 49,3
- Tuổi thọ bình quân: 82,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Martinique 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 343.195 | -0,81% | -2.763 | -2.744 | 49,3 | 82,7 | 83,1 | 323,8 |
2023 | 346.002 | -0,82% | -2.851 | -3.078 | 48,8 | 82,6 | 83,2 | 326,4 |
2022 | 349.459 | -1,16% | -4.064 | -4.022 | 48,2 | 80,8 | 83,6 | 329,7 |
2021 | 353.278 | -1,01% | -3.574 | -2.183 | 47,8 | 77,7 | 83,9 | 333,3 |
2020 | 356.615 | -0,87% | -3.099 | -2.918 | 47,5 | 80,3 | 84,2 | 336,4 |
2015 | 383.731 | -0,96% | -3.686 | -4.683 | 42,9 | 82,0 | 86,4 | 362,0 |
2010 | 397.384 | -0,62% | -2.477 | -4.602 | 39,0 | 81,1 | 86,4 | 374,9 |
2005 | 401.847 | -0,79% | -3.176 | -5.759 | 36,2 | 80,2 | 88,3 | 379,1 |
2000 | 421.382 | -0,93% | -3.936 | -6.965 | 33,2 | 78,5 | 92,1 | 397,5 |
1995 | 403.497 | 1,58% | 6.372 | 2.896 | 31,4 | 77,2 | 92,7 | 380,7 |
1990 | 371.000 | 1,62% | 5.996 | 1.800 | 28,7 | 75,9 | 93,7 | 350,0 |
1985 | 347.149 | 1,26% | 4.377 | 383 | 24,3 | 74,4 | 94,3 | 327,5 |
1980 | 332.284 | 0,14% | 467 | -2.866 | 21,2 | 71,9 | 94,2 | 313,5 |
1975 | 327.339 | 0,52% | 1.714 | -2.723 | 18,3 | 69,0 | 94,0 | 308,8 |
1970 | 325.520 | 0,14% | 458 | -5.902 | 17,2 | 65,1 | 94,2 | 307,1 |
1965 | 312.760 | 1,41% | 4.419 | -3.495 | 17,0 | 64,2 | 93,9 | 295,1 |
1960 | 288.771 | 2,07% | 5.971 | -1.890 | 17,7 | 61,6 | 93,4 | 272,4 |
1955 | 261.041 | 1,94% | 5.061 | -1.956 | 18,3 | 58,8 | 93,5 | 246,3 |
1950 | 232.070 | 2,38% | 5.514 | 0 | 20,0 | 55,0 | 92,4 | 218,9 |
Dự báo dân số Martinique
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 340.439 | -0,81% | -2.748 | -2.491 | 49,7 | 82,9 | 82,9 | 321,2 |
2030 | 327.638 | -0,73% | -2.380 | -1.333 | 51,2 | 83,6 | 82,3 | 309,1 |
2035 | 316.342 | -0,68% | -2.139 | -738 | 51,7 | 84,3 | 81,7 | 298,4 |
2040 | 305.848 | -0,70% | -2.146 | -587 | 51,7 | 84,9 | 81,5 | 288,5 |
2045 | 294.687 | -0,80% | -2.356 | -490 | 51,0 | 85,5 | 81,5 | 278,0 |
2050 | 282.070 | -0,95% | -2.665 | -459 | 48,3 | 86,1 | 81,9 | 266,1 |
2055 | 268.529 | -1,00% | -2.673 | -411 | 47,6 | 86,7 | 82,9 | 253,3 |
2060 | 255.655 | -0,94% | -2.406 | -344 | 47,8 | 87,2 | 84,5 | 241,2 |
2065 | 244.525 | -0,81% | -1.990 | -309 | 47,7 | 87,7 | 86,6 | 230,7 |
2070 | 236.029 | -0,60% | -1.423 | -257 | 47,3 | 88,3 | 88,8 | 222,7 |
2075 | 230.071 | -0,43% | -978 | -221 | 47,5 | 88,7 | 91,0 | 217,0 |
2080 | 225.696 | -0,35% | -788 | -193 | 47,5 | 89,2 | 92,8 | 212,9 |
2085 | 221.840 | -0,34% | -745 | -152 | 47,7 | 89,7 | 94,3 | 209,3 |
2090 | 218.066 | -0,36% | -778 | -135 | 48,3 | 90,2 | 95,2 | 205,7 |
2095 | 214.102 | -0,38% | -809 | -104 | 49,2 | 90,7 | 95,6 | 202,0 |
2100 | 209.808 | -0,42% | -888 | -81 | 49,9 | 91,2 | 95,5 | 197,9 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới