Dân số Dominica là 66.205 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Dominica rộng 750 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Dominica

- Dân số (người): 66.205
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 206
- % thay đổi hàng năm: -0,45%
- Thay đổi hàng năm (người): -296
- Di cư ròng (người): -200
- Mật độ (người/Km²): 88
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 100,0
- Tỷ suất sinh sản: 1,48
- Tuổi trung vị: 35,9
- Tuổi thọ bình quân: 71,3
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Dominica và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 66.205 | -0,45% | -296 | -200 | 35,9 | 71,3 | 100,0 | 88,3 |
2023 | 66.510 | -0,47% | -315 | -199 | 35,6 | 71,1 | 100,3 | 88,7 |
2022 | 66.826 | -0,47% | -317 | -202 | 35,3 | 71,1 | 100,5 | 89,1 |
2021 | 67.202 | -0,65% | -434 | -224 | 34,9 | 69,8 | 100,7 | 89,6 |
2020 | 67.573 | -0,46% | -308 | -225 | 34,4 | 71,3 | 100,7 | 90,1 |
2015 | 70.410 | 0,36% | 250 | 92 | 30,5 | 70,0 | 99,2 | 93,9 |
2010 | 68.859 | -0,05% | -35 | -206 | 30,4 | 71,7 | 100,0 | 91,8 |
2005 | 68.734 | 0,12% | 79 | -259 | 28,6 | 72,0 | 99,3 | 91,6 |
2000 | 68.511 | -0,61% | -420 | -973 | 26,7 | 71,7 | 98,3 | 91,3 |
1995 | 69.469 | -0,05% | -31 | -885 | 24,0 | 70,8 | 97,6 | 92,6 |
1990 | 69.627 | -0,83% | -576 | -1.722 | 21,8 | 70,5 | 97,1 | 92,8 |
1985 | 71.744 | -0,43% | -308 | -1.617 | 20,0 | 71,9 | 97,8 | 95,7 |
1980 | 73.083 | 0,08% | 58 | -1.035 | 17,5 | 71,0 | 96,7 | 97,4 |
1975 | 71.570 | 0,65% | 467 | -678 | 16,0 | 69,1 | 92,0 | 95,4 |
1970 | 68.908 | 1,05% | 722 | -847 | 14,6 | 66,2 | 87,2 | 91,9 |
1965 | 63.505 | 1,52% | 965 | -816 | 15,8 | 63,9 | 86,7 | 84,7 |
1960 | 59.372 | 1,60% | 948 | -759 | 16,8 | 60,1 | 85,5 | 79,2 |
1955 | 52.952 | 1,80% | 952 | -318 | 17,8 | 53,4 | 91,2 | 70,6 |
1950 | 50.196 | 0,34% | 172 | -420 | 17,6 | 44,5 | 100,2 | 66,9 |
Dự báo dân số Dominica
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 65.871 | -0,56% | -371 | -242 | 36,3 | 71,5 | 99,7 | 87,8 |
2030 | 64.169 | -0,43% | -276 | -129 | 38,2 | 72,3 | 98,3 | 85,6 |
2035 | 63.761 | 0,01% | 3 | 180 | 40,0 | 73,1 | 96,8 | 85,0 |
2040 | 63.799 | 0,01% | 6 | 210 | 41,0 | 73,9 | 95,4 | 85,1 |
2045 | 63.629 | -0,07% | -47 | 191 | 41,6 | 74,7 | 94,2 | 84,8 |
2050 | 63.192 | -0,20% | -124 | 154 | 42,1 | 75,4 | 93,3 | 84,3 |
2055 | 62.426 | -0,30% | -184 | 121 | 43,1 | 76,2 | 92,7 | 83,2 |
2060 | 61.428 | -0,37% | -229 | 98 | 44,2 | 76,9 | 92,2 | 81,9 |
2065 | 60.266 | -0,42% | -252 | 78 | 45,0 | 77,7 | 91,8 | 80,4 |
2070 | 58.964 | -0,51% | -300 | 49 | 45,6 | 78,4 | 91,6 | 78,6 |
2075 | 57.431 | -0,56% | -319 | 45 | 46,0 | 79,2 | 91,5 | 76,6 |
2080 | 55.841 | -0,58% | -322 | 53 | 46,3 | 79,9 | 91,8 | 74,5 |
2085 | 54.270 | -0,61% | -330 | 27 | 46,6 | 80,6 | 92,1 | 72,4 |
2090 | 52.568 | -0,68% | -358 | -4 | 47,1 | 81,3 | 92,6 | 70,1 |
2095 | 50.913 | -0,68% | -347 | -10 | 47,5 | 82,0 | 93,1 | 67,9 |
2100 | 49.110 | -0,77% | -380 | -42 | 48,0 | 82,6 | 93,7 | 65,5 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới