Dân số Tanzania 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 10/10/2024)

Dân số Tanzania 2024 là 68.560.157 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Tanzania năm 2024

Dân số Tanzania
  • Dân số (người): 68.560.157
  • % dân số Thế giới: 0,84%
  • Xếp hạng Thế giới: 22
  • % thay đổi hàng năm: 2,87%
  • Thay đổi hàng năm (người): 1.963.896
  • Di cư ròng (người): –29.865
  • Mật độ (người/Km²): 77
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,3
  • Tỷ suất sinh sản: 4,54
  • Tuổi trung vị: 17,4
  • Tuổi thọ bình quân: 67,2

Bảng dân số Tanzania 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202468.560.1572,87%1.963.896-29.86517,467,298,377,4
202366.617.6062,88%1.921.205-39.38817,267,098,275,2
202264.711.8212,92%1.890.366-37.55717,166,998,273,1
202162.830.4122,98%1.872.452-7.70417,066,198,270,9
202060.972.7983,02%1.842.777-18.58716,966,898,268,8
201552.020.9623,45%1.794.400201.49516,463,997,658,7
201044.758.4882,77%1.241.443-122.02016,161,197,350,5
200539.182.0762,80%1.095.926-128.25116,357,798,144,2
200034.260.1392,85%975.477-9.70116,453,298,838,7
199530.383.4972,40%729.008-109.97116,351,099,834,3
199026.110.2072,57%670.309-80.52915,552,099,029,5
198522.501.6933,49%784.75186.86415,252,297,825,4
198019.189.7693,06%586.861-42.58815,451,398,221,7
197516.138.3613,64%587.19353.29015,848,998,418,2
197013.492.6773,46%466.62338.63516,046,597,815,2
196511.470.7283,04%348.1824.74216,344,597,113,0
19609.901.4192,81%277.7621.94616,342,696,511,2
19558.644.8622,60%224.6321.22716,341,896,09,8
19507.625.1552,41%183.6781.21916,041,095,48,6

Bảng dự báo dân số Tanzania

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202570.545.8652,85%2.007.520-12.73017,567,498,379,6
203080.913.1242,66%2.152.074-17.33818,168,498,691,3
203592.091.4292,51%2.311.016-14.01118,969,498,8104,0
2040103.999.3592,35%2.440.749-22.42819,870,398,9117,4
2045116.525.4732,21%2.570.382-5.78920,871,199,0131,5
2050129.621.1022,05%2.655.053-21.99621,871,898,9146,3
2055143.049.4211,92%2.743.074-45922,872,698,9161,5
2060156.850.5921,77%2.774.570-26.06523,873,498,8177,1
2065170.875.3561,67%2.848.25922.30624,874,198,7192,9
2070184.885.7081,51%2.798.970-24.75225,974,898,6208,7
2075198.812.9401,39%2.768.424-17.71127,075,698,5224,4
2080212.537.4181,27%2.700.315-28.44228,076,398,5239,9
2085225.866.2091,18%2.657.139-6.04229,177,098,4255,0
2090238.809.5911,06%2.518.522-38.87830,277,898,3269,6
2095251.132.9490,95%2.394.468-30.31031,278,598,3283,5
2100262.834.7210,87%2.280.852-4.70132,379,298,3296,7

Dân số các thành phố của Tanzania

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
48Dar Es Salaam8.161.2317.775.8655,0%
405Mwanza1.378.0141.310.7545,1%
711Zanzibar83.58580.0014,5%

Dân số các tôn giáo tại Tanzania

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201027.540.00015.770.00050.000<10.000800.000<10.00030.000650.000
202038.740.00020.950.00050.000<10.000670.000<10.00020.0001.000.000
203053.280.00027.270.00050.000<10.000560.000<10.00020.0001.510.000
204071.650.00034.740.00050.000<10.000480.000<10.00020.0002.230.000
205093.550.00043.250.00050.000<10.000420.000<10.00020.0003.190.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201061,435,2<1,0<1,01,8<1,0<1,01,4
202063,134,1<1,0<1,01,1<1,0<1,01,6
203064,433,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,8
204065,631,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,02,0
205066,630,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,02,3

Xem thêm: