Dân số Saint Vincent và Grenadines

Dân số Saint Vincent và Grenadines là 100.616 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Saint Vincent và Grenadines rộng 389 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Saint Vincent và Grenadines

Chọn quốc gia khác

Dân số Saint Vincent và Grenadines 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024100.616-0,70%-700-73734,271,4103,8258,0
2023101.323-0,70%-713-78433,971,2104,0259,8
2022102.046-0,72%-734-82633,671,2104,3261,7
2021102.841-0,83%-856-85133,469,1104,6263,7
2020103.526-0,50%-514-49333,169,6105,1265,5
2015106.960-0,54%-576-1.12430,770,5106,0274,3
2010109.959-0,52%-567-1.37128,370,7106,2281,9
2005112.450-0,36%-403-1.36525,770,5105,6288,3
2000113.5450,05%58-1.21323,270,4105,0291,1
1995113.0470,10%107-1.60821,670,6104,0289,9
1990111.8120,43%484-1.35019,570,6102,8286,7
1985108.5060,74%798-1.32418,369,899,7278,2
1980104.2130,78%811-1.54516,468,096,7267,2
1975100.3870,81%816-1.95815,965,994,9257,4
197095.9640,93%894-2.26015,764,093,1246,1
196590.9271,26%1.147-2.00915,161,691,3233,1
196084.3881,85%1.561-1.47614,558,689,2216,4
195571.6123,34%2.391015,554,386,1183,6
195061.6632,60%1.605018,046,982,0158,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Saint Vincent và Grenadines

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202599.924-0,68%-683-71434,471,5103,5256,2
203096.856-0,56%-540-49736,072,2102,1248,3
203594.484-0,45%-425-32137,472,9100,7242,3
204092.650-0,35%-321-16338,473,699,3237,6
204590.955-0,41%-372-15038,974,398,2233,2
205088.942-0,49%-438-14139,975,097,4228,1
205586.570-0,58%-500-13941,375,796,8222,0
206084.016-0,62%-517-13342,976,496,4215,4
206581.460-0,64%-520-12844,177,196,2208,9
207078.947-0,62%-492-10844,677,896,1202,4
207576.519-0,62%-475-9244,978,595,9196,2
208074.124-0,65%-479-7845,279,295,8190,1
208571.672-0,70%-502-7145,779,995,6183,8
209069.177-0,72%-495-5246,380,695,5177,4
209566.673-0,75%-502-4146,981,295,5171,0
210064.218-0,74%-478-3347,381,995,7164,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?