(Cập nhật lần cuối ngày: 02/01/2025)
Lãnh thổ có dân số thưa nhất thế giới là Greenland với mật độ 0,136 người/km2 đất liền. Dân số hòn đảo Bắc cực này năm 2024 là 55.840 người.
Greenland là một lãnh thổ nằm ở Bắc Cực, thuộc Đan Mạch, nhưng đã được trao quyền tự trị.
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới
Xếp thứ hai về độ thưa của dân số là một quần đảo khác – Falkland Islands nằm ở phía nam của Nam Mỹ, với mật độ 0,285 người/km2. Quần đảo này chỉ có dân số 3.470 người trên diện tích 12.175 km2.
Cũng thuộc Nam Mỹ, có ba quốc gia khác nằm trong Top 10 nước có dân số thưa nhất thế giới là French Guiana (thứ 7), Suriname (9) và Guyana (10).
Quốc gia đông dân nhất nằm trong Top 10 dân thưa là Australia với dân số hơn 26,7 triệu người (năm 2024) trên diện tích 7.682.831 km2, tương ứng mật độ dân số 3,5 người/km2.
Có 1 quốc gia châu Á là Mông Cổ và 2 quốc gia châu Phi (Tây Sahara và Namibia) góp mặt trong Top 10 này.
Top 10 quốc gia có dân số thưa nhất thế giới
(Nguồn: Liên hợp quốc)
Hạng | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số năm 2024 | Mật độ dân số (người/km2) | Diện tích (Km2) |
1 | Greenland | 55.840 | 0,136 | 410.588 |
2 | Falkland Islands | 3.470 | 0,285 | 12.175 |
3 | Tây Sahara | 590.506 | 2,220 | 265.994 |
4 | Mông cổ | 3.475.540 | 2,232 | 1.557.142 |
5 | Australia | 26.713.205 | 3,477 | 7.682.831 |
6 | Namibia | 3.030.131 | 3,681 | 823.181 |
7 | French Guiana | 308.522 | 3,753 | 82.207 |
8 | Iceland | 393.396 | 3,924 | 100.254 |
9 | Suriname | 634.431 | 4,067 | 155.995 |
10 | Guyana | 831.087 | 4,222 | 196.847 |
Nếu mở rộng danh sách Top 10 lên Top 10 sẽ xuất hiện 2 quốc gia có diện tích lớn nhất nhì thế giới là Nga và Canada.
Trong đó, Canada xếp thứ 11 về dân số thưa nhất với 4,4 người/km2 trên diện tích hơn 9 triệu km2. Còn Nga có mật độ 8,8 người/km2 trên diện tích hơn 16 triệu km2.
Top 20 quốc gia có dân số thưa nhất thế giới
Hạng | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số năm 2024 | Mật độ dân số (người/km2) | Diện tích (Km2) |
11 | Canada | 39.742.430 | 4,4 | 9.094.378 |
12 | Libya | 7.381.023 | 4,4 | 1.676.362 |
13 | Botswana | 2.521.139 | 4,4 | 566.675 |
14 | Mauritania | 5.169.395 | 5,0 | 1.030.787 |
15 | Niue | 1.819 | 7,0 | 260 |
16 | Kazakhstan | 20.592.571 | 7,6 | 2.699.603 |
17 | Cộng hòa Trung Phi | 5.330.690 | 8,6 | 622.962 |
18 | Liên bang Nga | 144.820.423 | 8,8 | 16.374.991 |
19 | Gabon | 2.538.952 | 9,9 | 257.657 |
20 | Bolivia | 12.413.315 | 11,5 | 1.083.281 |
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam