Dân số Guadeloupe là 375.106 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Guadeloupe rộng 1.628 km2, là quốc gia thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Guadeloupe

- Dân số (người): 375.106
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 180
- % thay đổi hàng năm: -0,35%
- Thay đổi hàng năm (người): -1.300
- Di cư ròng (người): -1.765
- Mật độ (người/Km²): 230
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 82,5
- Tỷ suất sinh sản: 2,07
- Tuổi trung vị: 46,9
- Tuổi thọ bình quân: 82,2
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Guadeloupe 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 375.106 | -0,35% | -1.300 | -1.765 | 46,9 | 82,2 | 82,5 | 230,4 |
2023 | 376.517 | -0,40% | -1.521 | -2.192 | 46,6 | 82,1 | 82,7 | 231,3 |
2022 | 384.697 | -3,86% | -14.841 | -15.460 | 45,9 | 80,9 | 83,1 | 236,3 |
2021 | 399.151 | -3,52% | -14.066 | -14.195 | 45,0 | 78,2 | 83,5 | 245,2 |
2020 | 407.394 | -0,59% | -2.420 | -3.508 | 44,4 | 80,6 | 83,8 | 250,2 |
2015 | 403.950 | -0,80% | -3.235 | -5.189 | 40,3 | 81,3 | 85,5 | 248,1 |
2010 | 408.812 | 0,00% | 0 | -2.639 | 36,9 | 80,1 | 87,0 | 251,1 |
2005 | 408.077 | -0,71% | -2.889 | -6.563 | 34,4 | 78,2 | 89,1 | 250,7 |
2000 | 419.567 | -0,37% | -1.531 | -6.167 | 32,2 | 77,1 | 90,4 | 257,7 |
1995 | 410.184 | 0,92% | 3.788 | -978 | 28,4 | 75,5 | 94,1 | 252,0 |
1990 | 388.813 | 1,40% | 5.432 | 423 | 26,2 | 73,9 | 95,3 | 238,8 |
1985 | 354.894 | 1,97% | 6.997 | 2.188 | 23,8 | 72,2 | 95,4 | 218,0 |
1980 | 331.211 | 0,21% | 697 | -3.478 | 21,5 | 69,9 | 95,5 | 203,4 |
1975 | 322.457 | 0,89% | 2.854 | -3.171 | 19,3 | 67,2 | 95,3 | 198,1 |
1970 | 318.111 | 0,36% | 1.156 | -6.068 | 17,8 | 64,7 | 95,9 | 195,4 |
1965 | 304.563 | 1,30% | 3.965 | -3.973 | 17,1 | 63,2 | 96,0 | 187,1 |
1960 | 279.427 | 2,69% | 7.504 | -92 | 17,3 | 61,1 | 95,5 | 171,6 |
1955 | 244.781 | 2,61% | 6.399 | -127 | 18,0 | 57,3 | 95,4 | 150,4 |
1950 | 215.515 | 1,02% | 2.190 | -2.724 | 19,7 | 53,1 | 94,5 | 132,4 |
Dự báo dân số Guadeloupe
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 373.791 | -0,36% | -1.330 | -1.587 | 47,2 | 82,4 | 82,4 | 229,6 |
2030 | 366.343 | -0,45% | -1.664 | -1.177 | 48,2 | 83,1 | 82,1 | 225,0 |
2035 | 357.877 | -0,45% | -1.607 | -824 | 48,7 | 83,8 | 81,8 | 219,8 |
2040 | 348.988 | -0,56% | -1.944 | -940 | 48,4 | 84,4 | 81,6 | 214,4 |
2045 | 338.337 | -0,71% | -2.387 | -971 | 46,6 | 85,0 | 81,6 | 207,8 |
2050 | 326.318 | -0,78% | -2.552 | -721 | 45,5 | 85,6 | 81,9 | 200,4 |
2055 | 313.432 | -0,83% | -2.585 | -634 | 46,1 | 86,2 | 82,7 | 192,5 |
2060 | 301.043 | -0,83% | -2.483 | -695 | 46,5 | 86,8 | 83,9 | 184,9 |
2065 | 289.955 | -0,73% | -2.122 | -658 | 46,4 | 87,3 | 85,8 | 178,1 |
2070 | 280.919 | -0,58% | -1.618 | -571 | 46,2 | 87,9 | 88,0 | 172,6 |
2075 | 273.969 | -0,43% | -1.177 | -460 | 46,5 | 88,4 | 90,1 | 168,3 |
2080 | 268.152 | -0,42% | -1.134 | -542 | 46,7 | 88,8 | 92,0 | 164,7 |
2085 | 262.594 | -0,44% | -1.167 | -535 | 47,3 | 89,3 | 93,4 | 161,3 |
2090 | 256.961 | -0,43% | -1.099 | -372 | 48,3 | 89,7 | 94,2 | 157,8 |
2095 | 250.887 | -0,48% | -1.204 | -363 | 49,3 | 90,2 | 94,5 | 154,1 |
2100 | 244.457 | -0,54% | -1.311 | -367 | 50,1 | 90,7 | 94,3 | 150,2 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới