(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Mexico 2024 là 130.861.007 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Mexico 2024
Dân số (người): | 130.861.007 |
% dân số Thế giới: | 1,60% |
Xếp hạng Thế giới: | 10 |
% thay đổi hàng năm: | 0,85% |
Thay đổi hàng năm (người): | 1.105.216 |
Mật độ (người/Km²): | 66,8 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 94,2 |
Người di cư ròng: | -104.581 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,89 |
Tuổi trung vị: | 29,3 |
Tuổi thọ bình quân: | 75,3 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Mexico hiện tại là 130.861.007 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 1.105.216 người (0,85%) so với ngày 1/7/2023.
Mexico hiện là nước đông dân thứ 10 Thế giới, góp 1,60% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân thứ hai khu vực Mỹ Latinh và Caribe, sau Brazil.
Mật độ dân số
Mexico có mật độ dân số trung bình 66,8 người/km2, trên diện tích đất liền 1.943.950 km2 (rộng nhất Trung Mỹ).
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị ở Mexico là 29,3 còn tuổi thọ trung bình là 75,3.
Di cư
Năm qua, Mexico được ước tính có -104.581 người di cư ròng. Đây là xu hướng được duy trì ít nhất kể từ năm 1950. Tính từ đó đến nay, tổng dân cư di đi của quốc gia Trung Mỹ này là gần 3 triệu người.
Dự báo
Dân số Mexico được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong vòng 30 năm nữa trước khi đạt cực đại khoảng 150 triệu người vào năm 2058.
Bảng dân số Mexico 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 130.861.007 | 0,85% | 1.105.216 | -104.581 | 29,3 | 75,3 | 94,2 | 66,8 |
2023 | 129.739.759 | 0,88% | 1.137.280 | -101.044 | 28,9 | 75,1 | 94,2 | 66,2 |
2022 | 128.613.117 | 0,87% | 1.116.003 | -108.438 | 28,5 | 74,0 | 94,2 | 65,6 |
2021 | 127.648.148 | 0,64% | 813.937 | -122.791 | 28,2 | 69,8 | 94,4 | 65,2 |
2020 | 126.799.054 | 0,70% | 884.249 | -147.456 | 27,9 | 70,4 | 94,6 | 64,7 |
2015 | 121.072.306 | 1,01% | 1.217.334 | -291.044 | 26,3 | 74,4 | 95,3 | 61,8 |
2010 | 113.623.895 | 1,42% | 1.617.916 | -40.845 | 24,8 | 73,7 | 95,5 | 58,0 |
2005 | 105.811.504 | 1,34% | 1.422.356 | -310.278 | 23,4 | 73,6 | 95,4 | 54,0 |
2000 | 98.625.552 | 1,51% | 1.488.988 | -356.433 | 21,8 | 72,6 | 95,4 | 50,3 |
1995 | 90.862.455 | 1,76% | 1.601.343 | -340.091 | 20,3 | 70,7 | 96,0 | 46,4 |
1990 | 82.820.170 | 1,94% | 1.604.692 | -321.764 | 18,7 | 69,0 | 96,7 | 42,3 |
1985 | 75.043.414 | 2,05% | 1.538.164 | -445.447 | 17,2 | 66,8 | 98,0 | 38,3 |
1980 | 67.300.334 | 2,44% | 1.640.963 | -252.177 | 15,7 | 64,3 | 99,7 | 34,4 |
1975 | 58.982.400 | 2,82% | 1.663.702 | -216.556 | 15,1 | 61,9 | 99,9 | 30,1 |
1970 | 50.814.953 | 3,13% | 1.589.290 | -164.100 | 15,0 | 58,9 | 100,0 | 25,9 |
1965 | 43.174.477 | 3,31% | 1.430.092 | -78.288 | 15,1 | 56,7 | 100,0 | 22,0 |
1960 | 36.724.615 | 3,05% | 1.121.365 | -85.591 | 15,5 | 53,6 | 100,0 | 18,7 |
1955 | 31.650.600 | 2,90% | 918.718 | -62.377 | 16,1 | 49,6 | 99,5 | 16,2 |
1950 | 27.587.939 | 2,58% | 712.758 | -48.982 | 16,9 | 43,8 | 99,2 | 14,1 |
Bảng dự báo dân số Mexico
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 131.946.900 | 0,81% | 1.066.570 | -108.037 | 29,6 | 75,4 | 94,1 | 67,3 |
2030 | 136.904.738 | 0,67% | 920.128 | -106.319 | 31,5 | 76,4 | 94,1 | 69,9 |
2035 | 141.150.819 | 0,55% | 775.754 | -103.866 | 33,3 | 77,2 | 94,0 | 72,0 |
2040 | 144.624.323 | 0,42% | 609.433 | -106.910 | 35,1 | 78,1 | 94,0 | 73,8 |
2045 | 147.240.092 | 0,29% | 432.536 | -101.019 | 36,9 | 79,0 | 94,1 | 75,2 |
2050 | 148.946.274 | 0,17% | 253.219 | -98.661 | 38,7 | 79,8 | 94,3 | 76,0 |
2055 | 149.794.545 | 0,06% | 90.522 | -98.442 | 40,5 | 80,7 | 94,6 | 76,5 |
2060 | 149.893.286 | -0,04% | -53.173 | -95.031 | 42,0 | 81,5 | 95,0 | 76,5 |
2065 | 149.302.540 | -0,13% | -186.353 | -93.704 | 43,3 | 82,2 | 95,5 | 76,2 |
2070 | 148.063.211 | -0,21% | -312.784 | -90.688 | 44,5 | 82,9 | 96,0 | 75,6 |
2075 | 146.211.751 | -0,29% | -428.438 | -83.489 | 45,6 | 83,6 | 96,6 | 74,6 |
2080 | 143.798.332 | -0,37% | -536.335 | -80.370 | 46,5 | 84,3 | 97,1 | 73,4 |
2085 | 140.892.442 | -0,45% | -628.458 | -78.916 | 47,4 | 85,0 | 97,5 | 71,9 |
2090 | 137.597.074 | -0,50% | -690.285 | -71.251 | 48,1 | 85,6 | 97,9 | 70,2 |
2095 | 134.008.424 | -0,55% | -741.845 | -68.859 | 48,7 | 86,2 | 98,2 | 68,4 |
2100 | 130.248.836 | -0,58% | -759.674 | -64.427 | 49,2 | 86,8 | 98,5 | 66,5 |
Dân số các thành phố của Mexico
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
7 | Mexico City | 22.505.315 | 22.281.442 | 1,0% |
77 | Guadalajara | 5.499.678 | 5.419.880 | 1,5% |
82 | Monterrey | 5.195.355 | 5.116.647 | 1,5% |
144 | Puebla | 3.394.342 | 3.344.761 | 1,5% |
194 | Toluca De Lerdo | 2.674.336 | 2.626.368 | 1,8% |
229 | Tijuana | 2.297.216 | 2.259.787 | 1,7% |
275 | Leon De Los Aldamas | 1.924.435 | 1.898.749 | 1,4% |
289 | La Laguna | 1.826.135 | 1.780.592 | 2,6% |
336 | Ciudad Juarez | 1.604.085 | 1.582.313 | 1,4% |
380 | Queretaro | 1.436.818 | 1.413.474 | 1,7% |
441 | San Luis Potosi | 1.292.133 | 1.273.325 | 1,5% |
472 | Merida | 1.239.654 | 1.220.603 | 1,6% |
486 | Mexicali | 1.196.982 | 1.178.477 | 1,6% |
496 | Aguascalientes | 1.179.301 | 1.161.448 | 1,5% |
513 | Cuernavaca | 1.140.169 | 1.123.843 | 1,5% |
515 | Chihuahua | 1.135.342 | 1.116.295 | 1,7% |
558 | Tampico | 1.062.567 | 1.047.251 | 1,5% |
565 | Saltillo | 1.050.320 | 1.034.126 | 1,6% |
567 | Cancun | 1.045.005 | 1.022.604 | 2,2% |
571 | Acapulco De Juarez | 1.032.772 | 1.018.976 | 1,4% |
595 | Morelia | 1.002.461 | 988.744 | 1,4% |
622 | Veracruz | 96.807 | 955.226 | 1,3% |
623 | Reynosa | 967.627 | 951.417 | 1,7% |
630 | Villahermosa | 958.118 | 94.353 | 1,6% |
648 | Hermosillo | 929.961 | 91.506 | 1,6% |
666 | Tuxtla Gutierrez | 913.075 | 897.694 | 1,7% |
670 | Culiacan | 90.391 | 88.862 | 1,7% |
723 | Xalapa | 822.863 | 811.041 | 1,5% |
Dân số các tôn giáo ở Mexico
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 107.910.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 70.000 | 70.000 | 20.000 | 5.330.000 |
2020 | 118.570.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 | 70.000 | 80.000 | 20.000 | 7.240.000 |
2030 | 125.980.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 | 80.000 | 90.000 | 20.000 | 9.070.000 |
2040 | 129.790.000 | 10.000 | <10.000 | 10.000 | 80.000 | 90.000 | 20.000 | 10.650.000 |
2050 | 130.150.000 | 10.000 | <10.000 | 10.000 | 80.000 | 100.000 | 20.000 | 11.950.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 95,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,7 |
2020 | 94,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 5,7 |
2030 | 93,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 6,7 |
2040 | 92,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 7,6 |
2050 | 91,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 8,4 |