Dân số Samoa

Dân số Samoa là 218.019 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Samoa rộng 2.831 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Samoa

Chọn quốc gia khác

Dân số Samoa và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024218.0190,62%1.355-2.75419,871,8101,477,0
2023216.6630,63%1.358-2.81019,971,7101,476,6
2022215.2610,67%1.447-2.83720,171,6101,376,1
2021213.7790,71%1.516-2.86020,371,1101,275,5
2020211.9441,02%2.154-2.29920,470,7101,474,9
2015201.7820,85%1.718-3.07420,171,1103,571,3
2010193.0230,82%1.587-3.19719,771,5104,768,2
2005186.9780,37%699-3.80519,371,5105,966,1
2000181.6850,77%1.394-3.45318,870,8106,964,2
1995174.5710,83%1.449-3.53218,669,5107,861,7
1990169.0420,13%223-4.53317,467,8109,059,7
1985166.8490,05%75-4.92016,566,6109,359,0
1980164.3220,87%1.425-3.24015,365,0106,758,1
1975153.3442,57%3.944-52214,262,8106,554,2
1970140.4001,53%2.141-2.42913,560,4106,149,6
1965127.9782,41%3.089-1.51213,557,9105,945,2
1960112.4902,64%2.967-1.33314,055,2105,139,7
195599.0382,21%2.187-1.58314,452,2104,935,0
195088.2812,41%2.129-1.13314,749,2106,231,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Samoa

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025219.3060,56%1.219-2.81519,871,9101,577,5
2030225.9710,67%1.513-2.58020,372,6101,779,8
2035235.1790,94%2.209-2.27221,473,2101,883,1
2040247.1961,04%2.564-2.20322,573,9101,987,3
2045260.2621,01%2.626-2.00023,574,5102,192,0
2050272.7260,88%2.393-1.88424,075,2102,496,4
2055284.1510,78%2.208-1.82424,575,9102,7100,4
2060295.7640,82%2.410-1.59725,576,5103,1104,5
2065308.4050,85%2.628-1.45926,777,2103,5109,0
2070322.0700,84%2.705-1.33928,277,8103,9113,8
2075335.6340,78%2.619-1.15829,778,5104,2118,6
2080348.0360,65%2.273-1.13731,279,1104,4123,0
2085358.8520,56%2.016-1.02032,679,8104,4126,8
2090368.4650,48%1.760-91433,980,4104,3130,2
2095376.7880,40%1.521-80735,081,1104,2133,1
2100383.5570,31%1.176-74936,181,7104,1135,5
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?