(Cập nhật lần cuối ngày: 08/10/2024)
Dân số New Zealand 2024 là 5.213.944 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về dân số New Zealand 2024
Dân số (người): | 5.213.944 |
% dân số Thế giới: | 0,06% |
Xếp hạng Thế giới: | 125 |
% thay đổi hàng năm: | 0,75% |
Thay đổi hàng năm (người): | 39.258 |
Di cư ròng (người): | 18.766 |
Mật độ (người/Km²): | 20 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 98,8 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,66 |
Tuổi trung vị: | 37,5 |
Tuổi thọ bình quân: | 82,2 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, New Zealand có dân số 5.213.944 người (đứng thứ 122 Thế giới) tính đến ngày 1/7/2024, tăng 0,06%, tương ứng 39.258 người so với năm 2023.
New Zealand là quốc gia rộng lớn nhất và đông dân thứ hai khu vực Châu Đại Dương, sau Australia.
Mật độ dân số
New Zealand có mật độ dân số trung bình 20 người/km2, trên diện tích đất liền 263.310 km2.
Dân số thành thị
New Zealand hiện có tỷ lệ dân số thành thị là 82,5% tương ứng 4.349.435 người.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở New Zealand được ước tính là 37,5 còn tuổi thọ trung bình là 82,2.
Dự báo
Dân số New Zealand được Liên hợp quốc dự báo sẽ tiếp tục tăng đến năm 2080 với dân số cực đại khi đó là hơn 6 triệu người.
Bảng dân số New Zealand 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 5.213.944 | 0,75% | 39.258 | 18.766 | 37,5 | 82,2 | 98,8 | 19,7 |
2023 | 5.172.836 | 0,83% | 42.958 | 21.404 | 37,3 | 82,1 | 98,7 | 19,5 |
2022 | 5.131.734 | 0,77% | 39.245 | 21.404 | 37,1 | 81,0 | 98,6 | 19,4 |
2021 | 5.107.697 | 0,17% | 8.831 | -14.944 | 36,8 | 82,3 | 98,6 | 19,3 |
2020 | 5.069.895 | 1,32% | 66.772 | 42.124 | 36,5 | 82,7 | 98,6 | 19,1 |
2015 | 4.614.029 | 2,14% | 98.812 | 70.870 | 36,4 | 81,6 | 97,0 | 17,4 |
2010 | 4.347.770 | 0,95% | 41.273 | 6.722 | 35,9 | 81,1 | 95,7 | 16,4 |
2005 | 4.135.007 | 1,19% | 49.033 | 19.212 | 34,5 | 80,0 | 96,0 | 15,6 |
2000 | 3.857.574 | 0,60% | 23.112 | -6.604 | 33,3 | 78,7 | 96,4 | 14,6 |
1995 | 3.674.428 | 1,53% | 56.159 | 26.743 | 31,6 | 76,8 | 97,2 | 13,9 |
1990 | 3.396.979 | 3,06% | 103.781 | 70.432 | 30,1 | 75,4 | 97,0 | 12,8 |
1985 | 3.268.028 | 0,34% | 11.180 | -13.462 | 28,4 | 73,9 | 98,2 | 12,3 |
1980 | 3.146.327 | 0,28% | 8.890 | -15.423 | 26,9 | 72,9 | 98,9 | 11,9 |
1975 | 3.094.032 | 1,43% | 44.272 | 13.196 | 25,3 | 72,2 | 99,7 | 11,7 |
1970 | 2.822.177 | 1,49% | 42.093 | 4.511 | 24,6 | 71,2 | 99,8 | 10,7 |
1965 | 2.636.494 | 1,76% | 46.431 | 9.245 | 24,9 | 71,2 | 100,7 | 10,0 |
1960 | 2.379.481 | 1,95% | 46.343 | 3.846 | 26,5 | 71,2 | 101,0 | 9,0 |
1955 | 2.139.672 | 2,05% | 43.940 | 7.768 | 27,7 | 70,5 | 101,2 | 8,1 |
1950 | 1.911.263 | 1,94% | 37.150 | 6.098 | 28,4 | 69,3 | 100,7 | 7,2 |
Bảng dự báo dân số New Zealand
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 5.251.899 | 0,70% | 36.652 | 17.403 | 37,7 | 82,4 | 98,8 | 19,8 |
2030 | 5.407.349 | 0,47% | 25.612 | 12.297 | 39,2 | 83,1 | 99,2 | 20,4 |
2035 | 5.520.602 | 0,37% | 20.601 | 11.925 | 40,7 | 83,8 | 99,7 | 20,8 |
2040 | 5.617.291 | 0,32% | 18.055 | 12.687 | 41,6 | 84,4 | 100,3 | 21,2 |
2045 | 5.700.556 | 0,24% | 13.827 | 12.079 | 42,1 | 85,1 | 101,0 | 21,5 |
2050 | 5.755.288 | 0,19% | 11.081 | 13.647 | 42,7 | 85,7 | 101,7 | 21,7 |
2055 | 5.804.685 | 0,15% | 8.778 | 14.495 | 43,5 | 86,2 | 102,5 | 21,9 |
2060 | 5.833.202 | 0,06% | 3.445 | 11.157 | 44,3 | 86,8 | 103,3 | 22,0 |
2065 | 5.847.555 | 0,07% | 4.088 | 12.470 | 45,0 | 87,4 | 104,0 | 22,1 |
2070 | 5.859.042 | 0,01% | 670 | 9.506 | 45,6 | 87,9 | 104,6 | 22,1 |
2075 | 5.865.952 | 0,01% | 394 | 11.068 | 46,1 | 88,4 | 105,1 | 22,1 |
2080 | 5.864.587 | -0,04% | -2.525 | 10.801 | 46,3 | 88,9 | 105,5 | 22,1 |
2085 | 5.848.588 | -0,06% | -3.468 | 11.262 | 46,5 | 89,4 | 105,9 | 22,1 |
2090 | 5.836.503 | -0,02% | -1.068 | 12.877 | 46,8 | 90,0 | 106,1 | 22,0 |
2095 | 5.829.301 | -0,03% | -1.906 | 11.587 | 47,1 | 90,5 | 106,2 | 22,0 |
2100 | 5.812.293 | -0,08% | -4.465 | 10.605 | 47,5 | 91,0 | 106,2 | 21,9 |
Dân số các thành phố của New Zealand
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
323 | Auckland | 1.692.770 | 1.673.220 | 1,2% |
Dân số các tôn giáo ở New Zealand
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2.490.000 | 50.000 | 90.000 | 70.000 | 20.000 | <10.000 | 30.000 | 1.600.000 |
2020 | 2.540.000 | 80.000 | 120.000 | 90.000 | 20.000 | <10.000 | 40.000 | 1.910.000 |
2030 | 2.600.000 | 100.000 | 150.000 | 100.000 | 30.000 | 10.000 | 50.000 | 2.190.000 |
2040 | 2.600.000 | 130.000 | 180.000 | 120.000 | 30.000 | 10.000 | 50.000 | 2.430.000 |
2050 | 2.610.000 | 160.000 | 210.000 | 130.000 | 30.000 | 10.000 | 60.000 | 2.640.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 57,0 | 1,2 | 2,1 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 36,6 |
2020 | 52,9 | 1,6 | 2,5 | 1,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 39,6 |
2030 | 49,7 | 1,9 | 2,9 | 2,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 41,9 |
2040 | 46,9 | 2,3 | 3,3 | 2,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 43,8 |
2050 | 44,7 | 2,7 | 3,6 | 2,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 45,1 |