Dân số Saint Martin (thuộc Pháp)

Dân số Saint Martin là 26.129 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Saint Martin rộng 88,06 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Saint Martin

Chọn quốc gia khác

Dân số Saint Martin và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202426.129-4,92%-1.286-1.42441,080,486,9493,0
202327.515-5,40%-1.485-1.69739,480,287,7519,1
202228.870-4,25%-1.227-1.47538,480,288,2544,7
202129.961-3,18%-954-1.20938,180,288,3565,3
202031.786-8,49%-2.696-2.85339,580,190,9599,7
201537.369-0,37%-138-73132,379,888,1705,1
201036.8560,56%208-35730,378,888,0695,4
200533.9282,22%7527928,977,890,4640,2
200029.9962,69%80614328,676,893,5566,0
199529.4700,06%18-68427,175,798,6556,0
199028.2242,92%823-825,874,6104,6532,5
198516.09515,09%2.4241.97422,572,9103,8303,7
19808.2882,58%214-1719,172,399,8156,4
19757.0383,70%2606016,872,097,3132,8
19706.0472,98%180-2516,471,097,5114,1
19654.9963,68%1842815,669,096,794,3
19604.2503,08%131016,167,695,680,2
19553.5993,22%116017,766,295,167,9
19502.9844,49%134019,865,193,956,3
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Saint Martin

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202524.941-4,38%-1.091-1.17042,580,686,2470,6
203021.066-2,34%-492-41648,381,683,2397,5
203519.397-0,93%-180-8751,382,581,9366,0
204018.924-0,33%-62-2151,383,381,7357,1
204518.819-0,04%-7-439,384,082,2355,1
205018.795-0,03%-6838,684,783,4354,6
205518.738-0,14%-271839,285,485,0353,6
206018.468-0,44%-81-239,986,186,9348,4
206518.120-0,29%-521540,786,789,3341,9
207017.9820,08%142240,887,391,8339,3
207518.1860,40%732138,887,894,6343,1
208018.6270,48%90038,888,396,9351,5
208519.1340,52%99240,388,898,6361,0
209019.5930,40%78542,489,299,5369,7
209519.9010,22%431744,689,799,4375,5
210020.004-0,06%-12046,490,198,6377,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?