Dân số Aruba là 108.066 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Aruba rộng 178,91 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Aruba

- Dân số (người): 108.066
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 197
- % thay đổi hàng năm: 0,11%
- Thay đổi hàng năm (người): 113
- Di cư ròng (người): 141
- Mật độ (người/Km²): 600
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 89,5
- Tỷ suất sinh sản: 1,61
- Tuổi trung vị: 41,3
- Tuổi thọ bình quân: 76,5
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Aruba và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 108.066 | 0,11% | 113 | 141 | 41,3 | 76,5 | 89,5 | 600,4 |
2023 | 107.939 | 0,13% | 141 | 147 | 41,0 | 76,4 | 89,5 | 599,7 |
2022 | 107.782 | 0,16% | 172 | 152 | 40,8 | 76,2 | 89,4 | 598,8 |
2021 | 107.558 | 0,26% | 276 | 503 | 40,6 | 73,7 | 89,3 | 597,5 |
2020 | 107.400 | 0,04% | 39 | 0 | 40,4 | 75,4 | 89,2 | 596,7 |
2015 | 104.184 | 0,77% | 801 | 373 | 38,9 | 75,4 | 90,2 | 578,8 |
2010 | 100.114 | 0,95% | 951 | 501 | 37,1 | 74,3 | 91,3 | 556,2 |
2005 | 94.230 | 1,23% | 1.154 | 594 | 35,1 | 73,4 | 92,0 | 523,5 |
2000 | 88.761 | 2,12% | 1.879 | 1.226 | 32,9 | 72,9 | 92,7 | 493,1 |
1995 | 75.918 | 3,34% | 2.532 | 1.782 | 31,0 | 72,8 | 94,5 | 421,8 |
1990 | 64.433 | 2,44% | 1.570 | 879 | 30,8 | 72,5 | 96,4 | 358,0 |
1985 | 63.661 | 0,13% | 81 | -751 | 27,4 | 71,8 | 95,3 | 353,7 |
1980 | 62.039 | 0,21% | 128 | -756 | 24,2 | 70,8 | 95,1 | 344,7 |
1975 | 60.813 | 1,08% | 657 | -287 | 21,0 | 69,6 | 96,1 | 337,8 |
1970 | 58.950 | -0,24% | -139 | -1.189 | 19,4 | 67,4 | 96,7 | 327,5 |
1965 | 58.190 | 0,94% | 546 | -727 | 18,4 | 65,6 | 96,8 | 323,3 |
1960 | 54.922 | 1,01% | 554 | -788 | 17,6 | 64,0 | 96,7 | 305,1 |
1955 | 48.768 | 2,65% | 1.294 | 0 | 17,7 | 61,5 | 96,3 | 270,9 |
1950 | 42.738 | 2,55% | 1.088 | 0 | 18,9 | 58,0 | 95,8 | 237,4 |
Dự báo dân số Aruba
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 108.147 | 0,05% | 51 | 111 | 41,5 | 76,6 | 89,5 | 600,8 |
2030 | 107.864 | -0,14% | -147 | 36 | 42,6 | 77,4 | 89,5 | 599,2 |
2035 | 106.677 | -0,26% | -277 | 32 | 43,4 | 78,1 | 89,5 | 592,7 |
2040 | 104.888 | -0,39% | -405 | -2 | 43,7 | 78,8 | 89,7 | 582,7 |
2045 | 102.701 | -0,49% | -499 | 5 | 43,5 | 79,6 | 90,4 | 570,6 |
2050 | 100.002 | -0,56% | -564 | 18 | 44,2 | 80,3 | 91,3 | 555,6 |
2055 | 97.004 | -0,57% | -551 | 36 | 45,1 | 81,0 | 92,6 | 538,9 |
2060 | 94.207 | -0,59% | -558 | -18 | 46,1 | 81,7 | 94,0 | 523,4 |
2065 | 91.589 | -0,54% | -490 | -25 | 47,1 | 82,4 | 95,3 | 508,8 |
2070 | 89.243 | -0,49% | -441 | -13 | 47,4 | 83,0 | 96,6 | 495,8 |
2075 | 87.086 | -0,50% | -438 | -12 | 47,6 | 83,7 | 97,6 | 483,8 |
2080 | 84.939 | -0,51% | -436 | -6 | 47,8 | 84,3 | 98,2 | 471,9 |
2085 | 82.664 | -0,56% | -466 | -3 | 48,4 | 84,9 | 98,6 | 459,2 |
2090 | 80.251 | -0,62% | -497 | 0 | 49,0 | 85,5 | 98,8 | 445,8 |
2095 | 77.716 | -0,68% | -529 | 0 | 49,6 | 86,1 | 98,8 | 431,8 |
2100 | 75.169 | -0,65% | -491 | 0 | 50,0 | 86,7 | 98,9 | 417,6 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới