Dân số Aruba

Dân số Aruba là 108.066 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Aruba rộng 178,91 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Aruba

Chọn quốc gia khác

Dân số Aruba và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024108.0660,11%11314141,376,589,5600,4
2023107.9390,13%14114741,076,489,5599,7
2022107.7820,16%17215240,876,289,4598,8
2021107.5580,26%27650340,673,789,3597,5
2020107.4000,04%39040,475,489,2596,7
2015104.1840,77%80137338,975,490,2578,8
2010100.1140,95%95150137,174,391,3556,2
200594.2301,23%1.15459435,173,492,0523,5
200088.7612,12%1.8791.22632,972,992,7493,1
199575.9183,34%2.5321.78231,072,894,5421,8
199064.4332,44%1.57087930,872,596,4358,0
198563.6610,13%81-75127,471,895,3353,7
198062.0390,21%128-75624,270,895,1344,7
197560.8131,08%657-28721,069,696,1337,8
197058.950-0,24%-139-1.18919,467,496,7327,5
196558.1900,94%546-72718,465,696,8323,3
196054.9221,01%554-78817,664,096,7305,1
195548.7682,65%1.294017,761,596,3270,9
195042.7382,55%1.088018,958,095,8237,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Aruba

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025108.1470,05%5111141,576,689,5600,8
2030107.864-0,14%-1473642,677,489,5599,2
2035106.677-0,26%-2773243,478,189,5592,7
2040104.888-0,39%-405-243,778,889,7582,7
2045102.701-0,49%-499543,579,690,4570,6
2050100.002-0,56%-5641844,280,391,3555,6
205597.004-0,57%-5513645,181,092,6538,9
206094.207-0,59%-558-1846,181,794,0523,4
206591.589-0,54%-490-2547,182,495,3508,8
207089.243-0,49%-441-1347,483,096,6495,8
207587.086-0,50%-438-1247,683,797,6483,8
208084.939-0,51%-436-647,884,398,2471,9
208582.664-0,56%-466-348,484,998,6459,2
209080.251-0,62%-497049,085,598,8445,8
209577.716-0,68%-529049,686,198,8431,8
210075.169-0,65%-491050,086,798,9417,6
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?