Dân số Ghana là 34.427.414 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024. Ghana là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 227.540 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Ghana 2024
- Dân số (người): 34.427.414
- % dân số Thế giới: 0,42%
- Xếp hạng Thế giới: 46
- % thay đổi hàng năm: 1,85%
- Thay đổi hàng năm (người): 637.913
- Di cư ròng (người): –13.114
- Mật độ (người/Km²): 151
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,8
- Tỷ suất sinh sản: 3,34
- Tuổi trung vị: 21,1
- Tuổi thọ bình quân: 65,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Ghana 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 34.427.414 | 1,85% | 637.913 | -13.114 | 21,1 | 65,7 | 99,8 | 151,3 |
2023 | 33.787.914 | 1,90% | 641.086 | -10.003 | 20,9 | 65,5 | 99,8 | 148,5 |
2022 | 33.149.152 | 1,92% | 636.438 | -10.003 | 20,7 | 65,2 | 99,8 | 145,7 |
2021 | 32.518.665 | 1,92% | 624.536 | -11.259 | 20,6 | 64,3 | 99,9 | 142,9 |
2020 | 31.887.809 | 2,00% | 637.176 | -291 | 20,4 | 64,3 | 99,9 | 140,1 |
2015 | 28.696.068 | 2,28% | 654.415 | -13.306 | 19,8 | 63,2 | 99,9 | 126,1 |
2010 | 25.474.995 | 2,39% | 609.409 | -3.726 | 19,2 | 61,3 | 99,8 | 112,0 |
2005 | 22.449.438 | 2,60% | 584.522 | 21.272 | 18,3 | 59,6 | 99,5 | 98,7 |
Dự báo dân số Ghana
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 35.064.272 | 1,81% | 635.805 | -17.079 | 21,3 | 65,9 | 99,7 | 154,1 |
2030 | 38.222.089 | 1,66% | 635.420 | -28.681 | 22,4 | 66,8 | 99,5 | 168,0 |
2035 | 41.412.554 | 1,54% | 635.827 | -38.782 | 23,6 | 67,7 | 99,3 | 182,0 |
2040 | 44.568.350 | 1,40% | 625.362 | -42.433 | 24,8 | 68,5 | 99,0 | 195,9 |
2045 | 47.634.274 | 1,26% | 601.057 | -43.698 | 26,0 | 69,3 | 98,7 | 209,3 |
2050 | 50.553.047 | 1,12% | 565.370 | -44.421 | 27,0 | 70,0 | 98,4 | 222,2 |
2055 | 53.257.057 | 0,98% | 521.010 | -46.264 | 28,0 | 70,8 | 98,1 | 234,1 |
2060 | 55.750.054 | 0,85% | 476.078 | -48.831 | 29,0 | 71,5 | 97,8 | 245,0 |
Dân số các tôn giáo ở Ghana
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 18.260.000 | 3.860.000 | <10.000 | <10.000 | 1.200.000 | <10.000 | 40.000 | 1.020.000 |
2020 | 22.330.000 | 5.300.000 | <10.000 | <10.000 | 1.500.000 | <10.000 | 40.000 | 1.160.000 |
2030 | 26.320.000 | 6.930.000 | 20.000 | <10.000 | 1.940.000 | <10.000 | 50.000 | 1.350.000 |
2040 | 30.080.000 | 8.870.000 | 20.000 | <10.000 | 2.490.000 | <10.000 | 50.000 | 1.570.000 |
2050 | 33.490.000 | 11.030.000 | 30.000 | <10.000 | 3.030.000 | <10.000 | 50.000 | 1.730.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 74,9 | 15,8 | <1,0 | <1,0 | 4,9 | <1,0 | <1,0 | 4,2 |
2020 | 73,6 | 17,5 | <1,0 | <1,0 | 4,9 | <1,0 | <1,0 | 3,8 |
2030 | 71,9 | 18,9 | <1,0 | <1,0 | 5,3 | <1,0 | <1,0 | 3,7 |
2040 | 69,8 | 20,6 | <1,0 | <1,0 | 5,8 | <1,0 | <1,0 | 3,6 |
2050 | 67,8 | 22,3 | <1,0 | <1,0 | 6,1 | <1,0 | <1,0 | 3,5 |