(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Malaysia 2024 là 35.557.673 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Malaysia 2024
Dân số (người): | 35.557.673 |
% dân số Thế giới: | 0,44% |
Xếp hạng Thế giới: | 46 |
% thay đổi hàng năm: | 1,20% |
Thay đổi hàng năm (người): | 426.863 |
Mật độ (người/Km²): | 108,2 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 109,9 |
Người di cư ròng: | 174.770 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,54 |
Tuổi trung vị: | 30,5 |
Tuổi thọ bình quân: | 76,8 |
- Dân số các nước Đông Nam Á 2024
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo ước tính của Liên hợp quốc, dân số Malaysia 2024 35.557.673 người tính đến ngày 1/7/2024, tăng 1,20%, tương ứng 426.863 người so với ngày 1/7/2023.
Malaysia hiện là nước đông dân thứ 46 Thế giới, chiếm 0,44% dân số toàn cầu; thứ 6 Đông Nam Á (sau Indonesia, Philippines, Việt Nam và Thái Lan và Myanmar).
Mật độ dân số
Malaysia có mật độ dân số trung bình 108,2 người/km2, trên diện tích đất liền 328.550 km2 (tương đương diện tích của Việt Nam). Với mật độ này, Malaysia là quốc gia thưa dân thứ 6 Đông Nam Á.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Malaysia được ước tính là 30,5 còn tuổi thọ trung bình là 76,8 – Cao thứ hai Đông Nam Á, sau Singapore.
Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi
Malaysia có 7,7% người dân ở độ tuổi dưới 5; 15% ở độ tuổi 5-14; 16% ở độ tuổi 15-24; 53% ở độ tuổi 25-64 và 7,3% ở độ tuổi từ 65+. Cấu trúc này gần giống với Việt Nam.
Di cư
Năm 2024, Malaysia ước có 174.770 người di cư ròng. Xu hướng nhập cư vào Malaysia được duy trì suốt từ năm 1980 tới nay với lũy kế hơn 1 triệu người, đóng góp 20% vào mức tăng dân số của nước này.
Dự báo
Malaysia được dự báo sẽ tiếp tục tăng dân số trong khoảng hơn 40 năm nữa với tốc độ giảm dần, đạt cực đại 44,3 triệu dân vào năm 2066.
Bảng dân số Malaysia 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 35.557.673 | 1,20% | 426.863 | 174.770 | 30,5 | 76,8 | 109,9 | 108,2 |
2023 | 35.126.298 | 1,24% | 435.888 | 181.071 | 30,1 | 76,7 | 110,1 | 106,9 |
2022 | 34.695.493 | 1,23% | 425.722 | 188.154 | 29,6 | 75,4 | 110,4 | 105,6 |
2021 | 34.282.399 | 1,17% | 400.467 | 188.506 | 29,1 | 73,9 | 110,7 | 104,3 |
2020 | 33.889.558 | 1,14% | 385.213 | 101.907 | 28,6 | 76,1 | 110,9 | 103,1 |
2015 | 31.232.798 | 1,75% | 545.959 | 187.663 | 26,8 | 75,3 | 109,9 | 95,1 |
2010 | 28.655.776 | 1,81% | 517.427 | 157.164 | 25,0 | 75,4 | 108,2 | 87,2 |
2005 | 25.836.071 | 2,25% | 581.191 | 225.864 | 23,2 | 74,4 | 107,0 | 78,6 |
2000 | 22.967.816 | 2,36% | 542.886 | 125.499 | 22,5 | 72,7 | 105,6 | 69,9 |
1995 | 20.330.599 | 2,54% | 515.751 | 72.393 | 21,5 | 72,0 | 104,9 | 61,9 |
1990 | 17.833.171 | 2,91% | 519.542 | 135.020 | 20,4 | 71,0 | 104,1 | 54,3 |
1985 | 15.252.258 | 3,30% | 503.445 | 120.215 | 19,7 | 69,9 | 102,7 | 46,4 |
1980 | 12.983.363 | 3,14% | 407.560 | 80.617 | 18,7 | 68,1 | 101,2 | 39,5 |
1975 | 11.471.914 | 2,39% | 274.057 | -20.480 | 17,5 | 65,7 | 101,1 | 34,9 |
1970 | 10.178.802 | 2,33% | 237.498 | -31.839 | 16,3 | 63,3 | 101,2 | 31,0 |
1965 | 9.056.408 | 2,52% | 228.382 | -36.456 | 15,6 | 61,1 | 102,2 | 27,6 |
1960 | 7.956.197 | 2,57% | 204.140 | -46.948 | 16,5 | 57,2 | 103,8 | 24,2 |
1955 | 6.959.963 | 2,76% | 191.912 | -12.169 | 17,4 | 52,8 | 105,5 | 21,2 |
1950 | 6.098.283 | 2,56% | 155.991 | 7.343 | 18,8 | 48,5 | 106,6 | 18,6 |
Bảng dự báo dân số Malaysia
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 35.977.838 | 1,15% | 413.466 | 166.615 | 31,0 | 77,0 | 109,7 | 109,5 |
2030 | 37.961.719 | 1,02% | 388.331 | 160.776 | 33,0 | 77,8 | 108,7 | 115,5 |
2035 | 39.814.825 | 0,89% | 355.606 | 149.605 | 35,0 | 78,7 | 107,9 | 121,2 |
2040 | 41.509.644 | 0,78% | 322.202 | 139.587 | 36,8 | 79,5 | 107,1 | 126,3 |
2045 | 43.038.204 | 0,65% | 278.691 | 133.195 | 38,6 | 80,3 | 106,4 | 131,0 |
2050 | 44.289.772 | 0,50% | 221.751 | 129.149 | 40,1 | 81,1 | 105,8 | 134,8 |
2055 | 45.219.590 | 0,32% | 146.519 | 105.781 | 41,7 | 81,9 | 105,3 | 137,6 |
2060 | 45.850.113 | 0,22% | 101.602 | 104.421 | 43,3 | 82,7 | 104,8 | 139,6 |
2065 | 46.226.986 | 0,10% | 48.196 | 85.509 | 44,5 | 83,4 | 104,3 | 140,7 |
2070 | 46.373.000 | 0,03% | 14.724 | 87.304 | 45,1 | 84,1 | 103,8 | 141,1 |
2075 | 46.351.183 | -0,05% | -23.925 | 83.989 | 45,6 | 84,8 | 103,3 | 141,1 |
2080 | 46.119.096 | -0,16% | -75.327 | 64.671 | 45,9 | 85,5 | 102,8 | 140,4 |
2085 | 45.697.775 | -0,21% | -93.466 | 72.961 | 46,3 | 86,1 | 102,4 | 139,1 |
2090 | 45.172.966 | -0,25% | -110.824 | 69.508 | 46,7 | 86,7 | 102,0 | 137,5 |
2095 | 44.604.296 | -0,26% | -116.814 | 65.055 | 47,1 | 87,3 | 101,8 | 135,8 |
2100 | 44.026.122 | -0,28% | -122.533 | 55.466 | 47,4 | 87,9 | 101,7 | 134,0 |
Dân số các thành phố của Malaysia
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
44 | Kuala Lumpur | 8.815.630 | 8.621.724 | 2,3% |
534 | Johor Bahru | 1.107.001 | 1.086.214 | 1,9% |
686 | Ipoh | 872.424 | 857.225 | 1,8% |
Dân số các tôn giáo tại Malaysia
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2.670.000 | 18.100.000 | 1.720.000 | 5.010.000 | 650.000 | <10.000 | 60.000 | 190.000 |
2020 | 3.140.000 | 22.070.000 | 1.940.000 | 5.220.000 | 730.000 | <10.000 | 50.000 | 200.000 |
2030 | 3.590.000 | 26.050.000 | 2.110.000 | 5.270.000 | 810.000 | <10.000 | 40.000 | 210.000 |
2040 | 3.960.000 | 29.650.000 | 2.230.000 | 5.140.000 | 850.000 | <10.000 | 40.000 | 210.000 |
2050 | 4.230.000 | 32.720.000 | 2.270.000 | 4.870.000 | 870.000 | <10.000 | 30.000 | 200.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 9,4 | 63,7 | 6,0 | 17,7 | 2,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 9,4 | 66,1 | 5,8 | 15,7 | 2,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 9,4 | 68,4 | 5,5 | 13,8 | 2,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 9,4 | 70,5 | 5,3 | 12,2 | 2,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 9,4 | 72,4 | 5,0 | 10,8 | 1,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
Xem thêm:
- Dân số Châu Á
- Dân số Đông Nam Á
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
GÓC GÓP Ý, TÀI TRỢ
Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: