Dân số Anguilla

Dân số Anguilla là 14.598 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Anguilla rộng 153 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Anguilla

Chọn quốc gia khác

Dân số Anguilla và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202414.5981,03%15110938,379,594,5165,9
202314.4101,57%22620038,079,394,5163,8
202214.1801,66%23520037,879,194,5161,1
202114.475-5,70%-825-88637,078,495,0164,5
202014.8430,59%882836,178,795,7168,7
201514.2102,47%35127533,577,796,2161,5
201013.3451,76%23513331,677,296,5151,6
200512.2671,62%19911529,676,396,5139,4
200011.1773,12%34924427,875,196,8127,0
19959.7142,62%25416025,973,798,2110,4
19908.3993,60%30221523,872,198,595,4
19856.9553,61%25116421,470,494,679,0
19806.5880,12%8-8919,468,992,574,9
19756.4990,31%20-8817,067,189,773,9
19706.2981,00%63-8716,665,086,571,6
19656.0180,75%45-11316,562,983,468,4
19605.7820,57%33-12116,158,880,965,7
19555.7410,98%56-15816,457,695,465,2
19505.0024,48%224418,955,197,456,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Anguilla

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202514.7280,73%1087038,779,794,4167,4
203014.9770,21%31340,780,693,9170,2
203515.0820,10%15-142,381,593,5171,4
204015.014-0,10%-15-443,782,393,1170,6
204514.893-0,38%-57-1145,283,092,9169,2
205014.552-0,55%-80-847,283,792,7165,4
205514.128-0,62%-88-249,284,492,8160,5
206013.637-0,72%-98051,285,093,1155,0
206513.097-0,79%-104-1553,285,693,5148,8
207012.549-0,81%-101254,286,294,1142,6
207512.027-0,88%-106-254,386,894,7136,7
208011.496-0,92%-106-254,587,495,0130,6
208510.954-1,02%-112-754,988,095,2124,5
209010.409-1,09%-113-555,588,595,2118,3
20959.862-1,10%-108055,989,194,9112,1
21009.309-1,29%-120-256,189,795,2105,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?