Dân số Anguilla là 14.598 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Anguilla rộng 153 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Anguilla

- Dân số (người): 14.598
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 225
- % thay đổi hàng năm: 1,03%
- Thay đổi hàng năm (người): 151
- Di cư ròng (người): 109
- Mật độ (người/Km²): 166
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 94,5
- Tỷ suất sinh sản: 1,36
- Tuổi trung vị: 38,3
- Tuổi thọ bình quân: 79,5
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Anguilla và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 14.598 | 1,03% | 151 | 109 | 38,3 | 79,5 | 94,5 | 165,9 |
2023 | 14.410 | 1,57% | 226 | 200 | 38,0 | 79,3 | 94,5 | 163,8 |
2022 | 14.180 | 1,66% | 235 | 200 | 37,8 | 79,1 | 94,5 | 161,1 |
2021 | 14.475 | -5,70% | -825 | -886 | 37,0 | 78,4 | 95,0 | 164,5 |
2020 | 14.843 | 0,59% | 88 | 28 | 36,1 | 78,7 | 95,7 | 168,7 |
2015 | 14.210 | 2,47% | 351 | 275 | 33,5 | 77,7 | 96,2 | 161,5 |
2010 | 13.345 | 1,76% | 235 | 133 | 31,6 | 77,2 | 96,5 | 151,6 |
2005 | 12.267 | 1,62% | 199 | 115 | 29,6 | 76,3 | 96,5 | 139,4 |
2000 | 11.177 | 3,12% | 349 | 244 | 27,8 | 75,1 | 96,8 | 127,0 |
1995 | 9.714 | 2,62% | 254 | 160 | 25,9 | 73,7 | 98,2 | 110,4 |
1990 | 8.399 | 3,60% | 302 | 215 | 23,8 | 72,1 | 98,5 | 95,4 |
1985 | 6.955 | 3,61% | 251 | 164 | 21,4 | 70,4 | 94,6 | 79,0 |
1980 | 6.588 | 0,12% | 8 | -89 | 19,4 | 68,9 | 92,5 | 74,9 |
1975 | 6.499 | 0,31% | 20 | -88 | 17,0 | 67,1 | 89,7 | 73,9 |
1970 | 6.298 | 1,00% | 63 | -87 | 16,6 | 65,0 | 86,5 | 71,6 |
1965 | 6.018 | 0,75% | 45 | -113 | 16,5 | 62,9 | 83,4 | 68,4 |
1960 | 5.782 | 0,57% | 33 | -121 | 16,1 | 58,8 | 80,9 | 65,7 |
1955 | 5.741 | 0,98% | 56 | -158 | 16,4 | 57,6 | 95,4 | 65,2 |
1950 | 5.002 | 4,48% | 224 | 4 | 18,9 | 55,1 | 97,4 | 56,8 |
Dự báo dân số Anguilla
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 14.728 | 0,73% | 108 | 70 | 38,7 | 79,7 | 94,4 | 167,4 |
2030 | 14.977 | 0,21% | 31 | 3 | 40,7 | 80,6 | 93,9 | 170,2 |
2035 | 15.082 | 0,10% | 15 | -1 | 42,3 | 81,5 | 93,5 | 171,4 |
2040 | 15.014 | -0,10% | -15 | -4 | 43,7 | 82,3 | 93,1 | 170,6 |
2045 | 14.893 | -0,38% | -57 | -11 | 45,2 | 83,0 | 92,9 | 169,2 |
2050 | 14.552 | -0,55% | -80 | -8 | 47,2 | 83,7 | 92,7 | 165,4 |
2055 | 14.128 | -0,62% | -88 | -2 | 49,2 | 84,4 | 92,8 | 160,5 |
2060 | 13.637 | -0,72% | -98 | 0 | 51,2 | 85,0 | 93,1 | 155,0 |
2065 | 13.097 | -0,79% | -104 | -15 | 53,2 | 85,6 | 93,5 | 148,8 |
2070 | 12.549 | -0,81% | -101 | 2 | 54,2 | 86,2 | 94,1 | 142,6 |
2075 | 12.027 | -0,88% | -106 | -2 | 54,3 | 86,8 | 94,7 | 136,7 |
2080 | 11.496 | -0,92% | -106 | -2 | 54,5 | 87,4 | 95,0 | 130,6 |
2085 | 10.954 | -1,02% | -112 | -7 | 54,9 | 88,0 | 95,2 | 124,5 |
2090 | 10.409 | -1,09% | -113 | -5 | 55,5 | 88,5 | 95,2 | 118,3 |
2095 | 9.862 | -1,10% | -108 | 0 | 55,9 | 89,1 | 94,9 | 112,1 |
2100 | 9.309 | -1,29% | -120 | -2 | 56,1 | 89,7 | 95,2 | 105,8 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới