Dân số New Caledonia

Dân số New Caledonia là 292.639 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. New Caledonia rộng 18.576 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số New Caledonia

Chọn quốc gia khác

Dân số New Caledonia và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024292.6390,94%2.74145534,278,997,316,0
2023289.8700,97%2.79948533,978,897,315,9
2022287.1230,94%2.69448533,677,797,315,7
2021285.2140,39%1.124-1.18133,377,197,415,6
2020284.1760,34%951-1.18132,977,097,715,5
2015283.1680,11%314-2.53030,777,299,615,5
2010261.5821,87%4.8861.95629,276,0100,814,3
2005244.3811,27%3.104-4427,174,9100,413,4
2000223.0982,08%4.6481.07025,573,6101,712,2
1995200.3792,38%4.7651.41823,871,3102,911,0
1990176.4562,67%4.7141.30022,069,5102,99,7
1985160.2341,63%2.615-23020,767,8103,78,8
1980149.8171,11%1.659-1.41519,565,6105,68,2
1975137.4624,41%6.0592.83818,963,2108,37,5
1970109.3384,63%5.0592.26719,460,1110,06,0
196593.1592,79%2.59540819,856,1111,15,1
196079.8193,30%2.63182420,452,3111,44,4
195569.1591,81%1.248021,048,6111,53,8
195063.7901,43%910021,745,1115,63,5
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số New Caledonia

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025295.3330,90%2.64644034,579,197,416,2
2030307.5770,74%2.28039436,079,997,416,8
2035318.2400,62%1.97934537,180,697,417,4
2040327.5000,50%1.62527838,381,497,417,9
2045335.1630,41%1.37636639,582,297,518,3
2050340.5800,26%88928340,682,997,718,6
2055344.1550,17%57832441,583,698,018,8
2060346.4110,10%32934842,384,298,419,0
2065347.5570,04%12431743,184,998,919,0
2070347.462-0,02%-7326043,885,599,419,0
2075347.134-0,04%-14227144,486,199,919,0
2080346.183-0,04%-12337345,086,6100,318,9
2085345.026-0,09%-30925745,687,2100,818,9
2090342.951-0,14%-46621346,287,7101,118,8
2095340.384-0,18%-61018646,888,2101,418,6
2100337.221-0,21%-70421147,388,7101,618,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?