(Cập nhật lần cuối ngày: 18/09/2024)
Dân số Qatar 2024 là 3.048.423 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Dân số Qatar năm 2024
- Dân số (người): 3.048.423
- % dân số Thế giới: 0,04%
- Xếp hạng Thế giới: 137
- % thay đổi hàng năm: 2,36%
- Thay đổi hàng năm (người): 71.942
- Di cư ròng (người): 46.105
- Mật độ (người/Km²): 263
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 248,2
- Tỷ suất sinh sản: 1,72
- Tuổi trung vị: 33,6
- Tuổi thọ bình quân: 82,5
Dân số Qatar tăng mạnh từ những năm 70 của thế kỷ trước, chủ yếu từ người nhập cư mà phần lớn trong số đó là nam giới. Điều này khiến cho tỷ lệ giới tính ở quốc gia này trở nên thiên lệch một cách nghiêm trọng. Ngay từ những năm 80 của thế kỷ 20, số nam giới ở Qatar đã nhiều gấp đôi nữ giới, có lúc nhiều gấp ba vào khoảng 2000-2015. Hiện tại, tỷ lệ giới tính ở Qatar là 248,2 Nam/100 nữ.
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Qatar (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 3.048.423 | 2,36% | 71.942 | 46.105 | 33,6 | 82,5 | 248,2 | 263,1 |
2023 | 2.979.082 | 2,24% | 66.740 | 39.995 | 33,2 | 82,4 | 251,1 | 257,1 |
2022 | 2.892.455 | 3,68% | 106.514 | 80.004 | 32,5 | 81,9 | 255,2 | 249,7 |
2021 | 2.814.982 | 1,72% | 48.432 | 24.501 | 32,0 | 81,1 | 254,9 | 243,0 |
2020 | 2.803.375 | -0,90% | -25.218 | -50.433 | 31,6 | 80,4 | 258,5 | 242,0 |
2015 | 2.427.331 | 8,28% | 200.841 | 177.467 | 30,1 | 81,8 | 304,5 | 209,5 |
2010 | 1.709.229 | 6,31% | 107.769 | 90.620 | 30,2 | 79,4 | 307,5 | 147,5 |
2005 | 825.408 | 9,75% | 80.375 | 68.993 | 29,9 | 76,9 | 215,7 | 71,2 |
2000 | 644.989 | 5,08% | 32.740 | 22.769 | 28,9 | 75,3 | 215,5 | 55,7 |
1995 | 514.325 | 2,88% | 14.818 | 5.634 | 28,2 | 74,4 | 211,6 | 44,4 |
1990 | 440.175 | 3,32% | 14.603 | 5.216 | 26,9 | 73,4 | 220,5 | 38,0 |
1985 | 365.940 | 4,92% | 18.007 | 9.797 | 26,1 | 71,8 | 230,9 | 31,6 |
1980 | 275.913 | 6,32% | 17.433 | 10.540 | 22,5 | 69,9 | 216,8 | 23,8 |
1975 | 193.087 | 8,21% | 15.836 | 10.549 | 20,0 | 67,7 | 190,2 | 16,7 |
1970 | 116.350 | 12,84% | 14.915 | 10.579 | 22,8 | 64,9 | 140,8 | 10,0 |
1965 | 64.065 | 11,81% | 7.558 | 5.083 | 21,6 | 61,4 | 122,8 | 5,5 |
1960 | 36.010 | 7,79% | 2.802 | 1.586 | 17,0 | 57,8 | 103,5 | 3,1 |
1955 | 28.536 | 3,31% | 944 | 26 | 16,6 | 54,2 | 99,5 | 2,5 |
1950 | 24.283 | 3,16% | 766 | 0 | 17,6 | 50,8 | 99,7 | 2,1 |
Bảng dự báo dân số Qatar
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 3.115.889 | 2,02% | 62.989 | 36.288 | 33,5 | 82,7 | 245,9 | 268,9 |
2030 | 3.333.610 | 1,00% | 33.229 | 2.386 | 33,1 | 83,4 | 234,8 | 287,7 |
2035 | 3.511.258 | 1,08% | 37.787 | 2.493 | 32,3 | 84,2 | 224,2 | 303,1 |
2040 | 3.711.503 | 1,14% | 42.162 | 2.593 | 32,2 | 84,8 | 214,1 | 320,3 |
2045 | 3.930.896 | 1,16% | 45.429 | 2.719 | 32,3 | 85,4 | 204,7 | 339,3 |
2050 | 4.164.461 | 1,15% | 47.957 | 2.815 | 32,3 | 85,9 | 196,2 | 359,4 |
2055 | 4.411.239 | 1,16% | 50.961 | 3.085 | 32,3 | 86,4 | 188,4 | 380,7 |
2060 | 4.672.266 | 1,15% | 53.703 | 2.763 | 32,3 | 86,9 | 181,2 | 403,3 |
2065 | 4.950.020 | 1,16% | 57.181 | 2.983 | 32,4 | 87,3 | 174,2 | 427,2 |
2070 | 5.242.880 | 1,15% | 60.058 | 2.887 | 32,5 | 87,7 | 167,7 | 452,5 |
2075 | 5.550.356 | 1,13% | 62.917 | 2.829 | 32,7 | 88,3 | 161,6 | 479,1 |
2080 | 5.871.288 | 1,11% | 65.271 | 2.070 | 32,9 | 88,8 | 156,2 | 506,8 |
2085 | 6.205.699 | 1,10% | 68.197 | 1.838 | 33,1 | 89,3 | 151,5 | 535,6 |
2090 | 6.552.810 | 1,08% | 70.539 | 1.645 | 33,3 | 89,9 | 147,4 | 565,6 |
2095 | 6.909.835 | 1,05% | 72.202 | 1.509 | 33,5 | 90,4 | 143,7 | 596,4 |
2100 | 7.272.256 | 1,00% | 72.642 | 1.397 | 33,7 | 90,9 | 140,4 | 627,7 |
Dân số các tôn giáo ở Qatar
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 240.000 | 1.190.000 | 240.000 | 50.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 |
2020 | 310.000 | 1.490.000 | 360.000 | 90.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 |
2030 | 380.000 | 1.820.000 | 480.000 | 110.000 | 10.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 |
2040 | 430.000 | 2.130.000 | 570.000 | 140.000 | 20.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 |
2050 | 470.000 | 2.390.000 | 630.000 | 150.000 | 30.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 13,8 | 67,7 | 13,8 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 13,7 | 65,2 | 15,9 | 3,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 13,3 | 64,3 | 16,9 | 4,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 13,0 | 64,2 | 17,1 | 4,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 12,6 | 64,6 | 17,1 | 4,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |