Dân số Tây Sahara 2024 là 590.506 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc . Tây Sahara là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 265.548 km2.
Thông tin nhanh về dân số Tây Sahara 2024 Chọn quốc gia khác
Dân số Tây Sahara 2024 và lịch sử Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2024 590.506 1,80% 10.646 5.358 32,3 71,6 122,8 2,2 2023 579.729 1,88% 10.908 5.606 32,0 71,4 122,9 2,2 2022 568.739 1,95% 11.073 5.606 31,7 71,1 122,9 2,1 2021 558.619 1,64% 9.166 3.496 31,3 70,9 123,0 2,1 2020 549.365 1,70% 9.342 3.496 30,9 70,6 123,1 2,1 2015 486.222 2,79% 13.542 7.235 29,0 69,3 122,3 1,8 2010 409.716 3,68% 15.077 9.086 26,9 67,5 119,3 1,5 2005 338.699 4,01% 13.562 8.389 24,4 65,2 115,1 1,3 2000 271.943 4,86% 13.225 8.439 21,8 62,7 108,7 1,0 1995 209.924 5,05% 10.607 6.444 18,7 60,2 99,2 0,8 1990 179.544 3,25% 5.826 1.191 18,9 57,7 97,4 0,7 1985 151.760 3,71% 5.627 1.191 20,6 47,8 99,6 0,6 1980 117.374 8,99% 10.541 7.343 21,2 39,4 104,7 0,4 1975 66.889 -26,36% -17.533 -18.665 16,7 36,0 119,0 0,3 1970 71.728 20,17% 14.415 12.426 20,3 42,7 121,3 0,3 1965 43.532 6,72% 2.924 1.647 22,4 40,6 98,1 0,2 1960 30.328 7,67% 2.324 1.417 22,6 38,7 97,6 0,1 1955 20.207 8,59% 1.735 1.191 21,6 36,8 96,7 0,1 1950 12.960 9,10% 1.178 962 18,3 34,9 94,8 0,0 Nguồn: Liên hợp quốc
Dự báo dân số Tây Sahara Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2025 600.904 1,69% 10.149 5.030 32,6 71,8 122,4 2,3 2030 647.480 1,38% 8.941 4.533 33,7 72,7 120,7 2,4 2035 688.152 1,10% 7.592 3.665 34,4 73,5 119,1 2,6 2040 722.865 0,91% 6.539 3.056 35,1 74,3 117,5 2,7 2045 753.418 0,73% 5.488 2.522 35,8 75,1 115,8 2,8 2050 777.316 0,57% 4.415 2.213 36,6 75,9 114,1 2,9 2055 797.073 0,42% 3.324 2.029 37,4 76,6 112,4 3,0 2060 809.953 0,25% 2.031 1.617 38,2 77,4 110,9 3,0 2065 819.005 0,19% 1.533 1.684 38,8 78,2 109,6 3,1 2070 824.293 0,12% 964 1.395 39,2 78,9 108,7 3,1 2075 828.239 0,10% 830 1.251 39,6 79,7 108,1 3,1 2080 832.607 0,09% 753 1.064 40,1 80,4 107,9 3,1 2085 835.410 0,04% 302 688 40,8 81,0 107,9 3,1 2090 836.543 -0,01% -95 554 41,5 81,7 108,0 3,1 2095 834.712 -0,07% -604 447 42,2 82,4 108,2 3,1 2100 831.293 -0,11% -909 497 42,9 83,0 108,6 3,1 Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các tôn giáo tại Tây Sahara Dân số Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 <10.000 530.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2020 <10.000 610.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2030 <10.000 670.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2040 <10.000 710.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2050 <10.000 730.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 Tỷ trọng (%) Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2020 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2030 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2040 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2050 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 Nguồn: Pew
Xem thêm:
Lượt xem: 165