Dân số Cộng hòa Trung Phi 2024 là 5.330.690 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc . Cộng hòa Trung Phi là quốc gia ở Trung Phi có diện tích 622.984 km2.
Thông tin nhanh về dân số Cộng hòa Trung Phi 2024
Dân số Cộng hòa Trung Phi 2024 và lịch sử Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2024 5.330.690 3,39% 180.881 -15.357 14,4 57,7 92,3 8,6 2023 5.152.421 3,41% 175.657 -14.682 14,3 57,4 91,9 8,3 2022 5.098.039 -1,31% -66.895 -17.430 14,3 18,8 93,0 8,2 2021 5.112.100 0,76% 38.774 -85.646 14,4 40,3 94,5 8,2 2020 5.026.628 2,63% 132.169 -24.745 14,4 50,6 94,7 8,1 2015 4.629.320 1,70% 78.873 -63.045 14,4 51,9 96,0 7,4 2010 4.492.995 1,95% 87.419 -43.126 15,6 46,9 96,7 7,2 2005 4.288.810 2,33% 99.933 -13.604 16,1 48,2 100,8 6,9 2000 3.833.416 2,75% 105.533 8.079 16,0 46,6 101,0 6,2 1995 3.348.052 2,38% 79.767 -12.986 16,1 48,1 101,6 5,4 1990 2.871.910 3,12% 89.503 1.995 16,8 49,9 102,3 4,6 1985 2.600.932 1,26% 32.841 -46.427 17,2 50,5 101,8 4,2 1980 2.450.535 1,11% 27.222 -41.539 17,4 49,8 100,2 3,9 1975 2.313.916 1,95% 45.221 -9.895 17,4 47,9 98,8 3,7 1970 2.097.505 2,15% 45.004 -3.693 17,8 45,2 98,5 3,4 1965 1.877.854 2,09% 39.191 474 18,4 42,2 98,1 3,0 1960 1.702.346 1,86% 31.604 474 19,3 39,6 97,8 2,7 1955 1.559.363 1,67% 25.996 0 20,2 37,4 97,6 2,5 1950 1.438.057 1,61% 23.085 0 21,2 35,4 97,3 2,3
Dự báo dân số Cộng hòa Trung Phi Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2025 5.513.282 3,34% 184.304 -14.693 14,5 57,9 92,6 8,9 2030 6.478.245 3,09% 199.999 -17.862 15,2 59,1 94,0 10,4 2035 7.502.587 2,73% 205.144 -18.023 15,6 60,3 95,2 12,0 2040 8.526.455 2,39% 203.540 -19.887 16,4 61,4 96,1 13,7 2045 9.550.893 2,20% 209.914 -17.844 17,7 62,4 96,8 15,3 2050 10.616.753 2,05% 218.091 -15.524 19,2 63,4 97,3 17,0 2055 11.710.159 1,87% 218.741 -16.220 20,7 64,3 97,7 18,8 2060 12.794.248 1,67% 213.448 -17.560 22,2 65,1 98,0 20,5 2065 13.830.255 1,45% 200.153 -21.104 23,6 65,9 98,1 22,2 2070 14.809.844 1,29% 191.377 -13.990 25,0 66,7 98,1 23,8 2075 15.697.683 1,09% 171.013 -17.394 26,4 67,4 98,0 25,2 2080 16.502.027 0,93% 153.496 -17.488 27,8 68,1 97,9 26,5 2085 17.221.559 0,77% 132.046 -21.689 29,2 68,8 97,7 27,6 2090 17.838.607 0,65% 115.519 -19.009 30,5 69,6 97,5 28,6 2095 18.358.755 0,53% 96.683 -16.563 31,8 70,3 97,2 29,5 2100 18.779.149 0,39% 73.241 -18.273 33,0 71,0 96,9 30,1
Dân số các tôn giáo tại Cộng hòa Trung Phi Dân số Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 3.940.000 370.000 <10.000 <10.000 40.000 <10.000 <10.000 40.000 2020 4.770.000 480.000 <10.000 <10.000 50.000 <10.000 <10.000 50.000 2030 5.700.000 600.000 <10.000 <10.000 60.000 <10.000 <10.000 60.000 2040 6.640.000 730.000 <10.000 <10.000 70.000 <10.000 <10.000 70.000 2050 7.560.000 860.000 <10.000 <10.000 90.000 <10.000 <10.000 80.000 Tỷ trọng (%) Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 89,5 8,5 <1,0 <1,0 1,0 <1,0 <1,0 1,0 2020 89,0 9,0 <1,0 <1,0 1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2030 88,6 9,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2040 88,3 9,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2050 87,9 10,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
Xem thêm:
Lượt xem: 162