Dân số Nauru

Dân số Nauru là 11.947 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Nauru rộng 21 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Nauru

Chọn quốc gia khác

Dân số Nauru 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202411.9470,70%83-12120,362,3103,7597,3
202311.8750,51%60-14820,462,1103,8593,8
202211.8010,75%88-14420,661,9103,8590,1
202111.7090,83%97-13720,761,3103,8585,4
202011.6430,29%34-21420,961,5104,2582,2
201510.9541,92%210-8620,560,9104,7547,7
201010.0430,32%32-24620,860,1104,3502,2
200510.049-0,16%-16-21720,159,4105,9502,5
200010.168-0,29%-29-23619,159,6107,3508,4
199510.1650,23%23-20118,260,1106,7508,2
19909.6222,45%2362019,259,1106,0481,1
19858.5512,15%184822,758,6106,2427,6
19807.6492,31%1774423,158,5127,2382,4
19756.9871,05%73019,858,3165,7349,4
19706.7100,79%53017,358,4175,5335,5
19655.8325,61%32721822,358,3158,3291,6
19604.6073,23%1497622,957,9173,7230,4
19553.8853,17%1235520,657,5140,8194,2
19503.4073,05%1044418,756,6104,3170,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Nauru

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202512.0250,62%75-12220,262,4103,6601,3
203012.5210,96%120-7120,963,2103,0626,1
203513.2331,26%167-4022,463,9102,7661,7
204014.0391,31%184-2623,864,6102,7702,0
204514.9281,13%169-1924,865,2102,5746,4
205015.7580,95%150-2325,765,8102,3787,9
205516.4850,84%139-2226,466,4102,1824,2
206017.1420,76%130-2127,167,0101,8857,1
206517.7780,71%126-1728,167,6101,6888,9
207018.4010,75%138-1229,168,2101,3920,1
207518.9760,59%111-1130,268,8101,0948,8
208019.5000,44%86-831,369,4100,6975,0
208519.9240,35%69-1332,269,9100,1996,2
209020.2420,28%56-933,070,699,61.012,1
209520.4800,17%35-1033,871,199,21.024,0
210020.6630,18%37-634,471,798,91.033,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?