(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Mông Cổ 2024 là 3.475.540 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Mông Cổ 2024:
Dân số (người): | 3.475.540 |
% dân số Thế giới: | 0,04% |
Xếp hạng Thế giới: | 133 |
% thay đổi hàng năm: | 1,22% |
Thay đổi hàng năm (người): | 42.540 |
Di cư ròng (người): | 83 |
Mật độ (người/Km²): | 2 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 99,4 |
Tỷ suất sinh sản: | 2,63 |
Tuổi trung vị: | 26,9 |
Tuổi thọ bình quân: | 72,0 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Mông Cổ có dân số 3.475.540 người (đứng thứ 133 Thế giới) tính đến ngày 1/7/2024, tăng 1,22%, tương ứng 42.540 người so với năm 2023. Trong đó, dân số tăng tự nhiên 42.457 và giảm cơ học 83 người.
Mật độ dân số
Mông Cổ có mật độ dân số trung bình 2 người/km2, trên diện tích đất liền 1.553.560 km2. Đây là mật độ thưa nhất thế giới trong số các quốc gia độc lập.
Dân số thành thị
Mông Cổ hiện có tỷ lệ dân số thành thị là 67% tương ứng 2.331.884 người.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Mông Cổ được ước tính là 26,9 còn tuổi thọ trung bình là 72,0.
Dự báo
Dân số Mông Cổ được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến cuối thế kỷ 21. Khi đó, đất nước thảo nguyên này sẽ có khoảng 5,26 triệu người.
Bảng dân số Mông Cổ 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 3.475.540 | 1,22% | 42.540 | 83 | 26,9 | 72,0 | 99,4 | 2,2 |
2023 | 3.431.932 | 1,30% | 44.675 | 0 | 26,8 | 71,7 | 99,6 | 2,2 |
2022 | 3.386.015 | 1,39% | 47.160 | 0 | 26,6 | 71,5 | 99,7 | 2,2 |
2021 | 3.339.674 | 1,36% | 45.522 | 0 | 26,5 | 68,6 | 99,9 | 2,1 |
2020 | 3.290.785 | 1,59% | 52.255 | 0 | 26,4 | 70,0 | 100,1 | 2,1 |
2015 | 2.976.526 | 2,17% | 64.427 | 4.307 | 25,7 | 69,2 | 98,3 | 1,9 |
2010 | 2.701.732 | 1,46% | 39.414 | -6.444 | 24,4 | 67,1 | 98,3 | 1,7 |
2005 | 2.563.461 | 0,81% | 20.680 | -8.924 | 22,7 | 64,8 | 97,4 | 1,6 |
2000 | 2.455.182 | 0,91% | 22.428 | -11.241 | 20,7 | 63,5 | 96,2 | 1,6 |
1995 | 2.335.715 | 1,23% | 28.828 | -7.346 | 19,0 | 60,9 | 96,8 | 1,5 |
1990 | 2.164.573 | 1,81% | 39.109 | -11.881 | 17,9 | 58,8 | 97,3 | 1,4 |
1985 | 1.921.514 | 2,51% | 48.219 | -1.719 | 17,4 | 56,4 | 97,8 | 1,2 |
1980 | 1.701.335 | 2,42% | 41.079 | -1.268 | 16,6 | 55,2 | 97,9 | 1,1 |
1975 | 1.488.296 | 2,89% | 43.041 | 6.556 | 15,9 | 54,3 | 98,0 | 1,0 |
1970 | 1.295.272 | 2,61% | 33.819 | 3.263 | 16,4 | 52,0 | 97,9 | 0,8 |
1965 | 1.131.177 | 2,83% | 31.983 | 5.610 | 19,3 | 48,7 | 98,3 | 0,7 |
1960 | 977.595 | 3,18% | 31.058 | 10.334 | 21,7 | 44,5 | 97,5 | 0,6 |
1955 | 848.684 | 1,80% | 15.272 | 0 | 22,8 | 40,7 | 95,7 | 0,5 |
1950 | 781.688 | 1,62% | 12.691 | 0 | 23,9 | 38,6 | 96,5 | 0,5 |
Bảng dự báo dân số Mông Cổ
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 3.517.100 | 1,15% | 40.580 | 79 | 26,9 | 72,2 | 99,3 | 2,3 |
2030 | 3.705.231 | 0,97% | 35.911 | 35 | 27,0 | 73,4 | 98,8 | 2,4 |
2035 | 3.889.776 | 1,00% | 38.827 | -320 | 27,3 | 74,6 | 98,3 | 2,5 |
2040 | 4.095.554 | 1,04% | 42.638 | -181 | 28,5 | 75,6 | 98,0 | 2,6 |
2045 | 4.308.779 | 0,98% | 42.097 | 923 | 30,2 | 76,7 | 97,9 | 2,8 |
2050 | 4.501.493 | 0,77% | 34.674 | -253 | 32,0 | 77,7 | 98,0 | 2,9 |
2055 | 4.660.484 | 0,61% | 28.381 | 478 | 33,5 | 78,6 | 98,2 | 3,0 |
2060 | 4.792.868 | 0,53% | 25.291 | 1.252 | 34,7 | 79,5 | 98,4 | 3,1 |
2065 | 4.913.694 | 0,50% | 24.394 | 1.144 | 35,3 | 80,4 | 98,7 | 3,2 |
2070 | 5.033.086 | 0,47% | 23.724 | 740 | 35,8 | 81,3 | 99,1 | 3,2 |
2075 | 5.146.741 | 0,43% | 22.064 | 616 | 36,6 | 82,1 | 99,5 | 3,3 |
2080 | 5.251.327 | 0,37% | 19.376 | 302 | 37,7 | 82,8 | 99,8 | 3,4 |
2085 | 5.340.800 | 0,32% | 16.924 | 217 | 39,0 | 83,6 | 100,1 | 3,4 |
2090 | 5.417.909 | 0,26% | 14.317 | 157 | 40,2 | 84,3 | 100,2 | 3,5 |
2095 | 5.479.663 | 0,20% | 10.998 | 505 | 41,2 | 85,0 | 100,2 | 3,5 |
2100 | 5.519.345 | 0,10% | 5.334 | -172 | 41,9 | 85,7 | 100,3 | 3,5 |
Dân số các thành phố của Mông Cổ
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
319 | Ulaanbaatar | 1.699.363 | 1.672.627 | 1,6% |
Dân số theo tôn giáo ở Mông Cổ
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 60.000 | 90.000 | <10.000 | 1.520.000 | 100.000 | <10.000 | <10.000 | 990.000 |
2020 | 70.000 | 110.000 | <10.000 | 1.730.000 | 110.000 | <10.000 | <10.000 | 1.160.000 |
2030 | 80.000 | 130.000 | <10.000 | 1.900.000 | 120.000 | <10.000 | <10.000 | 1.300.000 |
2040 | 90.000 | 150.000 | <10.000 | 2.040.000 | 130.000 | <10.000 | <10.000 | 1.420.000 |
2050 | 90.000 | 170.000 | <10.000 | 2.170.000 | 140.000 | <10.000 | <10.000 | 1.540.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2,3 | 3,2 | <1,0 | 55,1 | 3,5 | <1,0 | <1,0 | 35,9 |
2020 | 2,3 | 3,4 | <1,0 | 54,4 | 3,4 | <1,0 | <1,0 | 36,5 |
2030 | 2,3 | 3,6 | <1,0 | 53,9 | 3,4 | <1,0 | <1,0 | 36,8 |
2040 | 2,2 | 3,8 | <1,0 | 53,4 | 3,4 | <1,0 | <1,0 | 37,1 |
2050 | 2,2 | 4,1 | <1,0 | 52,9 | 3,4 | <1,0 | <1,0 | 37,4 |