Dân số Nam Mỹ là 435.611.302 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Nam Mỹ

- Dân số (người): 435.611.302
- % dân số Thế giới: 5,34%
- % thay đổi hàng năm: 0,59%
- Thay đổi hàng năm (người): 2.556.171
- Di cư ròng (người): -153.094
- Mật độ (người/Km²): 25
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 97,6
- Tỷ suất sinh sản: 1,70
- Tuổi trung vị: 32,7
- Tuổi thọ bình quân: 76,4
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Nam Mỹ năm 2024
Hạng thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
7 | Brazil | 211.998.573 | 25 | 848.231 | 0,40% | -225.510 |
28 | Colombia | 52.886.363 | 47 | 553.325 | 1,05% | 141.643 |
33 | Ác-hen-ti-na (Argentina) | 45.696.159 | 16 | 156.762 | 0,34% | 3.454 |
45 | Peru | 34.217.848 | 27 | 365.915 | 1,07% | 18.406 |
52 | Venezuela | 28.405.543 | 31 | 109.236 | 0,39% | -105.297 |
65 | Chile | 19.764.771 | 26 | 100.681 | 0,51% | 58.316 |
68 | Ecuador | 18.135.478 | 73 | 154.641 | 0,85% | -19.704 |
80 | Bolivia | 12.413.315 | 11 | 168.982 | 1,36% | -3.000 |
108 | Paraguay | 6.929.153 | 17 | 84.774 | 1,22% | -12.451 |
135 | Uruguay | 3.386.588 | 20 | -1.783 | -0,05% | -1.348 |
165 | Guyana | 831.087 | 4 | 4.909 | 0,59% | -5.407 |
171 | Suriname | 634.431 | 4 | 5.374 | 0,85% | -1.166 |
184 | Guiana thuộc Pháp (Frech Guiana) | 308.522 | 4 | 5.123 | 1,66% | -1.018 |
234 | Quần đảo Foóc-Lân (Falkland Islands) | 3.470 | – | 1 | 0,03% | -13 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Nam Mỹ 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 435.611.302 | 0,59% | 2.556.171 | -153.094 | 32,7 | 76,4 | 97,6 | 24,8 |
2023 | 433.024.175 | 0,61% | 2.618.082 | -154.060 | 32,3 | 76,2 | 97,7 | 24,6 |
2022 | 430.492.778 | 0,57% | 2.444.712 | -161.012 | 31,9 | 75,1 | 97,7 | 24,5 |
2021 | 428.331.373 | 0,44% | 1.878.098 | -279.684 | 31,5 | 72,7 | 97,8 | 24,4 |
2020 | 426.213.516 | 0,55% | 2.357.616 | -325.376 | 31,1 | 74,3 | 97,9 | 24,2 |
2015 | 409.619.910 | 0,93% | 3.796.792 | -253.629 | 29,2 | 75,3 | 98,2 | 23,3 |
2010 | 390.701.059 | 0,97% | 3.771.883 | -579.230 | 27,3 | 74,0 | 98,4 | 22,2 |
2005 | 370.696.304 | 1,15% | 4.279.206 | -478.748 | 25,5 | 72,6 | 98,7 | 21,1 |
2000 | 348.018.671 | 1,40% | 4.884.235 | -287.423 | 23,8 | 70,7 | 98,9 | 19,8 |
1995 | 322.239.706 | 1,63% | 5.235.508 | -268.013 | 22,5 | 69,0 | 99,1 | 18,3 |
1990 | 295.639.534 | 1,85% | 5.478.757 | -134.283 | 21,4 | 67,2 | 99,3 | 16,8 |
1985 | 268.127.258 | 2,07% | 5.545.789 | -118.543 | 20,4 | 65,1 | 99,4 | 15,3 |
1980 | 240.599.581 | 2,24% | 5.376.730 | -169.936 | 19,5 | 63,4 | 99,4 | 13,7 |
1975 | 215.072.802 | 2,24% | 4.819.421 | -227.077 | 18,7 | 61,3 | 99,6 | 12,2 |
1970 | 191.855.063 | 2,31% | 4.435.399 | -133.493 | 18,1 | 58,5 | 99,8 | 10,9 |
1965 | 169.787.288 | 2,58% | 4.384.569 | -94.784 | 17,7 | 57,2 | 100,0 | 9,7 |
1960 | 148.441.038 | 2,75% | 4.075.088 | -72.958 | 18,0 | 55,1 | 100,3 | 8,4 |
1955 | 129.351.295 | 2,74% | 3.536.951 | -23.321 | 18,4 | 52,6 | 100,8 | 7,4 |
1950 | 112.973.121 | 2,65% | 2.998.413 | 46.287 | 18,7 | 50,3 | 101,5 | 6,4 |
Dự báo dân số Nam Mỹ
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 438.105.374 | 0,56% | 2.431.975 | -163.253 | 33,1 | 76,6 | 97,6 | 24,9 |
2030 | 449.102.411 | 0,44% | 1.982.147 | -118.643 | 35,0 | 77,4 | 97,4 | 25,5 |
2035 | 457.885.011 | 0,33% | 1.524.854 | -81.992 | 37,0 | 78,2 | 97,2 | 26,0 |
2040 | 464.245.166 | 0,22% | 1.016.171 | -53.783 | 38,8 | 79,1 | 97,1 | 26,4 |
2045 | 467.844.218 | 0,09% | 428.920 | -73.480 | 40,4 | 79,8 | 97,0 | 26,6 |
2050 | 468.674.488 | -0,02% | -89.376 | -64.144 | 42,0 | 80,6 | 97,0 | 26,7 |
2055 | 466.969.650 | -0,12% | -579.947 | -71.712 | 43,4 | 81,4 | 97,1 | 26,6 |
2060 | 462.901.305 | -0,22% | -1.034.038 | -83.606 | 44,8 | 82,1 | 97,2 | 26,3 |
2065 | 456.731.604 | -0,31% | -1.429.287 | -90.907 | 46,1 | 82,8 | 97,3 | 26,0 |
2070 | 448.707.085 | -0,39% | -1.767.875 | -81.591 | 47,0 | 83,4 | 97,5 | 25,5 |
2075 | 439.155.992 | -0,47% | -2.042.805 | -73.131 | 47,7 | 84,1 | 97,7 | 25,0 |
2080 | 428.348.802 | -0,53% | -2.269.212 | -70.261 | 48,2 | 84,7 | 98,0 | 24,4 |
2085 | 416.622.669 | -0,58% | -2.415.052 | -61.018 | 48,8 | 85,3 | 98,2 | 23,7 |
2090 | 404.275.306 | -0,62% | -2.510.129 | -66.425 | 49,2 | 85,8 | 98,4 | 23,0 |
2095 | 391.667.407 | -0,65% | -2.529.592 | -61.984 | 49,6 | 86,4 | 98,6 | 22,3 |
2100 | 379.097.351 | -0,66% | -2.490.537 | -56.777 | 50,0 | 86,9 | 98,8 | 21,6 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới