Dân số Micronesia thuộc Mỹ

Dân số Micronesia thuộc Mỹ là 113.160 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Micronesia thuộc Mỹ rộng 701,9 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Micronesia thuộc Mỹ

Chọn quốc gia khác

Dân số Micronesia thuộc Mỹ và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024113.1600,47%535-1.10423,167,498,7161,7
2023112.6300,47%525-1.13422,967,298,8160,9
2022112.1140,45%509-1.15922,667,098,9160,2
2021111.6240,42%469-1.19022,466,298,9159,5
2020110.9160,85%947-68022,165,999,0158,5
2015108.7160,31%337-1.41321,065,399,2155,3
2010107.5400,14%145-1.79820,364,999,3153,6
2005111.412-0,52%-580-2.96819,564,9100,0159,2
2000112.0440,38%424-2.40217,864,399,9160,1
1995110.2300,50%554-2.19216,864,1101,7157,5
1990100.8881,86%1.881-99315,563,7102,0144,1
198589.7072,84%2.548-29115,163,0101,8128,2
198077.4073,06%2.368-29115,062,6101,6110,6
197567.4282,33%1.573-75314,961,6102,296,3
197058.9223,10%1.826-19215,359,8102,584,2
196550.6843,04%1.541-8815,557,2102,972,4
196043.0613,54%1.52419316,454,2103,461,5
195536.9742,94%1.088017,351,1104,452,8
195032.1062,80%900018,448,4105,945,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Micronesia thuộc Mỹ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025113.6830,45%510-1.12523,367,598,7162,4
2030116.3500,47%551-98724,368,298,3166,2
2035119.1430,46%550-84625,468,998,2170,2
2040121.6810,39%472-74826,669,598,2173,8
2045124.0640,39%481-60627,970,298,3177,2
2050126.4080,36%458-50329,270,898,3180,6
2055128.5090,30%388-48930,571,598,3183,6
2060130.3990,24%307-44231,972,198,1186,3
2065131.8870,17%225-38733,372,897,8188,4
2070132.8580,09%123-32934,773,497,4189,8
2075133.1200,00%-4-29135,974,197,1190,2
2080132.785-0,08%-111-25437,174,896,8189,7
2085132.023-0,14%-186-22538,075,496,7188,6
2090130.929-0,17%-223-15738,976,196,7187,0
2095129.677-0,21%-272-13739,776,896,7185,3
2100128.142-0,26%-336-12740,577,496,7183,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?