Dân số Saint Lucia

Dân số Saint Lucia là 179.744 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Saint Lucia rộng 617 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Saint Lucia

Chọn quốc gia khác

Dân số Saint Lucia 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024179.7440,25%441-734,272,897,5291,8
2023179.2850,27%477033,772,797,7291,0
2022178.7810,30%530033,372,797,9290,2
2021178.522-0,01%-12032,969,198,1289,8
2020178.2500,31%555032,672,398,4289,4
2015174.9050,44%775-6930,572,999,3283,9
2010170.9060,59%999-17028,372,8100,0277,4
2005165.4500,72%1.195-35824,872,599,0268,6
2000158.6161,14%1.800-17622,870,898,6257,5
1995148.2081,61%2.384-63820,171,297,8240,6
1990137.8570,92%1.273-1.79018,970,097,3223,8
1985129.1591,64%2.121-1.46516,770,396,1209,7
1980119.2901,55%1.844-1.42215,967,895,3193,7
1975110.7251,51%1.672-1.45414,265,993,0179,7
1970103.1651,34%1.385-1.70913,964,391,9167,5
196597.4931,00%979-2.06713,861,992,7158,3
196092.5850,90%835-2.36615,457,991,6150,3
195593.803-0,37%-343-3.27315,855,494,6152,3
195092.9911,14%1.056-1.57316,348,396,3151,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Saint Lucia

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025180.1490,21%370-2334,673,097,3292,5
2030181.3590,08%137-1837,073,796,4294,4
2035181.178-0,11%-193-5639,474,595,5294,1
2040179.293-0,28%-500-6141,875,394,7291,1
2045176.236-0,40%-703-1843,976,093,9286,1
2050172.081-0,54%-931-5045,776,893,3279,4
2055167.109-0,63%-1.056-3447,177,592,9271,3
2060161.551-0,76%-1.220-7048,278,392,6262,3
2065155.321-0,84%-1.308-5448,979,092,4252,1
2070148.430-0,95%-1.411-5049,679,792,2241,0
2075141.132-1,05%-1.476-3450,180,492,2229,1
2080133.682-1,11%-1.486-2450,681,192,4217,0
2085126.466-1,10%-1.391-750,881,892,8205,3
2090119.730-1,06%-1.269-250,982,493,3194,4
2095113.658-1,02%-1.154-350,983,193,9184,5
2100108.207-0,96%-1.038-151,083,894,4175,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?