Dân số Djibouti

Dân số Djibouti là 1.168.722 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Djibouti rộng 23.200 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Đông Phi.

Thông tin nhanh về dân số Djibouti

Chọn quốc gia khác

Dân số Djibouti và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20241.168.7221,34%15.700-1124,766,298,350,4
20231.152.9441,38%15.85750024,466,098,349,7
20221.137.0961,39%15.83850024,165,598,449,1
20211.121.2481,41%15.8581.30023,863,898,448,4
20201.105.1881,47%16.2611.30023,564,298,547,7
20151.020.3131,71%17.4321.72322,062,898,744,0
2010930.2511,97%18.3592.12920,760,798,840,1
2005839.1671,62%13.582-3.77919,758,599,036,2
2000747.3183,03%22.6535.63218,956,798,932,2
1995633.0741,97%12.494-3.16317,456,298,727,3
1990579.53811,24%65.04949.97016,855,598,725,0
1985402.6875,24%21.0989.99716,354,198,517,4
1980325.8155,93%19.31410.12116,152,098,314,1
1975209.9089,09%19.07013.02916,249,998,19,1
1970145.1756,38%9.2565.00416,747,598,06,3
1965109.0925,58%6.0803.02316,845,298,04,7
196086.0243,70%3.18288616,643,498,03,7
195573.0043,20%2.33748716,242,098,23,1
195062.3313,11%1.93953315,640,798,62,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Djibouti

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20251.184.0761,27%15.009-58124,966,498,251,1
20301.262.6781,24%15.62544826,367,498,054,5
20351.335.4981,07%14.309-12927,868,397,857,6
20401.406.6351,08%15.1301.90129,069,297,660,7
20451.474.0410,87%12.8001.20630,170,097,363,6
20501.530.5400,69%10.47755131,270,897,166,0
20551.585.5250,58%9.19652432,071,696,968,4
20601.641.5800,57%9.3071.41032,972,396,770,8
20651.682.9590,53%8.8831.90233,873,196,472,6
20701.721.9090,37%6.39646734,773,896,274,3
20751.752.2900,35%6.2091.51435,674,696,175,6
20801.776.6120,16%2.755-73436,475,395,976,6
20851.797.2140,29%5.2412.77837,176,095,877,5
20901.816.9330,15%2.63076737,776,795,778,4
20951.830.0160,12%2.18789238,277,595,878,9
21001.841.5340,04%692-8338,878,195,879,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?