Dân số Barbados là 282.467 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Barbados rộng 430 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Barbados

- Dân số (người): 282.467
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 186
- % thay đổi hàng năm: 0,07%
- Thay đổi hàng năm (người): 183
- Di cư ròng (người): -70
- Mật độ (người/Km²): 657
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 92,1
- Tỷ suất sinh sản: 1,71
- Tuổi trung vị: 39,2
- Tuổi thọ bình quân: 76,3
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Barbados 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 282.467 | 0,07% | 183 | -70 | 39,2 | 76,3 | 92,1 | 656,9 |
2023 | 282.336 | 0,03% | 80 | -80 | 38,9 | 76,2 | 92,1 | 656,6 |
2022 | 282.318 | -0,02% | -44 | -80 | 38,7 | 75,7 | 92,2 | 656,6 |
2021 | 282.147 | 0,14% | 387 | -28 | 38,4 | 76,6 | 92,2 | 656,2 |
2020 | 281.698 | 0,18% | 510 | 0 | 38,2 | 76,6 | 92,2 | 655,1 |
2015 | 278.990 | 0,22% | 624 | -65 | 37,0 | 76,1 | 91,8 | 648,8 |
2010 | 275.243 | 0,34% | 943 | -36 | 35,6 | 75,5 | 91,5 | 640,1 |
2005 | 268.706 | 0,50% | 1.352 | 330 | 33,9 | 75,0 | 92,1 | 624,9 |
2000 | 262.063 | -0,40% | -1.044 | -2.628 | 32,4 | 74,6 | 92,7 | 609,4 |
1995 | 262.039 | 0,13% | 333 | -1.141 | 30,3 | 73,9 | 93,2 | 609,4 |
1990 | 258.582 | 0,25% | 633 | -1.474 | 28,1 | 73,5 | 93,6 | 601,4 |
1985 | 255.820 | 0,34% | 863 | -1.487 | 26,2 | 73,3 | 95,1 | 594,9 |
1980 | 251.524 | 0,29% | 719 | -1.687 | 24,3 | 72,1 | 96,8 | 584,9 |
1975 | 251.175 | 0,15% | 371 | -2.939 | 22,4 | 69,8 | 96,4 | 584,1 |
1970 | 249.387 | -0,23% | -572 | -4.852 | 21,3 | 68,5 | 95,4 | 580,0 |
1965 | 242.417 | 1,04% | 2.515 | -3.251 | 20,7 | 67,2 | 93,8 | 563,8 |
1960 | 230.893 | 1,14% | 2.625 | -3.315 | 20,8 | 64,1 | 91,7 | 537,0 |
1955 | 223.290 | 0,61% | 1.361 | -3.474 | 21,1 | 59,0 | 89,1 | 519,3 |
1950 | 209.917 | 1,75% | 3.667 | -340 | 21,7 | 53,6 | 86,1 | 488,2 |
Dự báo dân số Barbados
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 282.623 | 0,05% | 129 | -87 | 39,4 | 76,5 | 92,1 | 657,3 |
2030 | 282.490 | -0,09% | -251 | -175 | 40,4 | 77,3 | 92,2 | 657,0 |
2035 | 280.342 | -0,22% | -609 | -178 | 41,6 | 78,0 | 92,3 | 652,0 |
2040 | 276.346 | -0,36% | -990 | -217 | 42,5 | 78,8 | 92,5 | 642,7 |
2045 | 270.774 | -0,44% | -1.193 | -182 | 43,4 | 79,6 | 93,0 | 629,7 |
2050 | 264.216 | -0,51% | -1.333 | -194 | 44,3 | 80,3 | 93,6 | 614,5 |
2055 | 257.526 | -0,53% | -1.357 | -187 | 45,2 | 81,1 | 94,4 | 598,9 |
2060 | 250.870 | -0,55% | -1.370 | -204 | 45,8 | 81,8 | 95,2 | 583,4 |
2065 | 244.091 | -0,55% | -1.350 | -190 | 46,4 | 82,5 | 96,0 | 567,7 |
2070 | 237.282 | -0,59% | -1.393 | -199 | 47,0 | 83,2 | 96,7 | 551,8 |
2075 | 230.487 | -0,59% | -1.368 | -151 | 47,6 | 83,8 | 97,3 | 536,0 |
2080 | 223.393 | -0,64% | -1.435 | -170 | 48,3 | 84,5 | 97,9 | 519,5 |
2085 | 216.197 | -0,67% | -1.451 | -161 | 48,8 | 85,1 | 98,3 | 502,8 |
2090 | 208.992 | -0,69% | -1.449 | -142 | 49,3 | 85,7 | 98,7 | 486,0 |
2095 | 201.716 | -0,71% | -1.430 | -124 | 49,7 | 86,3 | 98,9 | 469,1 |
2100 | 194.698 | -0,71% | -1.380 | -138 | 50,1 | 86,9 | 99,2 | 452,8 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới