(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Canada 2024 là 39.742.430 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Canada 2024
- Dân số (người): 39.742.430
- % dân số Thế giới: 0,49%
- Xếp hạng Thế giới: 38
- % thay đổi hàng năm: 1,03%
- Thay đổi hàng năm (người): 407.892
- Di cư ròng (người): 368.599
- Mật độ (người/Km²): 4
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,6
- Tỷ suất sinh sản: 1,34
- Tuổi trung vị: 40,5
- Tuổi thọ bình quân: 82,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Canada có dân số 39.742.430 người (đứng thứ 38 Thế giới), tăng 1,03%, tương ứng 407.892 người so với năm 2023. Trong đó, dân số tăng cơ học 368.599 người.
Mật độ dân số
Canada có mật độ dân số trung bình 4 người/km2, trên diện tích đất liền 9.093.510 km2 (rộng thứ 4 thế giới). Đây là mật độ thưa thứ 5 thế giới trong số các quốc gia độc lập.
Dân số thành thị
Canada hiện có tỷ lệ dân số thành thị là 81% tương ứng 31.563.358 người.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Canada được ước tính là 40,5 còn tuổi thọ trung bình là 82,7.
Dự báo
Dân số Canada được Liên hợp quốc dự báo sẽ tiếp tục tăng đến cuối thế kỷ 21 với dân số gần 54 triệu người khi đó.
Bảng dân số Canada 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 39.742.430 | 1,03% | 407.892 | 368.599 | 40,5 | 82,7 | 98,6 | 4,4 |
2023 | 39.299.105 | 1,22% | 478.759 | 433.842 | 40,3 | 82,6 | 98,6 | 4,3 |
2022 | 38.821.259 | 1,23% | 476.932 | 459.988 | 40,3 | 81,2 | 98,7 | 4,3 |
2021 | 38.454.057 | 0,67% | 257.472 | 198.867 | 40,1 | 82,0 | 98,7 | 4,2 |
2020 | 38.171.902 | 0,80% | 306.838 | 256.592 | 39,9 | 81,7 | 98,7 | 4,2 |
2015 | 35.962.234 | 0,95% | 340.166 | 224.332 | 39,6 | 81,9 | 98,4 | 4,0 |
2010 | 34.196.899 | 1,05% | 358.927 | 225.369 | 38,7 | 81,3 | 98,2 | 3,8 |
2005 | 32.440.173 | 0,97% | 313.380 | 204.526 | 37,6 | 80,1 | 98,2 | 3,6 |
2000 | 30.891.803 | 1,01% | 310.576 | 201.727 | 35,8 | 79,2 | 98,0 | 3,4 |
1995 | 29.459.131 | 1,05% | 309.289 | 141.818 | 33,7 | 78,0 | 97,9 | 3,2 |
1990 | 27.789.443 | 1,41% | 391.503 | 181.461 | 31,8 | 77,4 | 98,2 | 3,1 |
1985 | 25.927.465 | 1,01% | 260.471 | 69.776 | 29,9 | 76,3 | 98,5 | 2,9 |
1980 | 24.533.776 | 1,28% | 315.078 | 122.743 | 28,1 | 75,1 | 99,2 | 2,7 |
1975 | 23.148.986 | 1,39% | 322.529 | 139.797 | 26,4 | 73,4 | 100,2 | 2,5 |
1970 | 21.440.022 | 2,37% | 507.220 | 304.627 | 25,0 | 72,6 | 100,6 | 2,4 |
1965 | 19.685.518 | 1,87% | 367.568 | 112.401 | 24,5 | 71,7 | 101,1 | 2,2 |
1960 | 17.898.790 | 2,09% | 374.166 | 49.694 | 25,5 | 71,0 | 102,4 | 2,0 |
1955 | 15.728.274 | 2,51% | 394.295 | 95.995 | 26,3 | 70,0 | 102,8 | 1,7 |
1950 | 13.741.747 | 2,16% | 296.312 | 60.283 | 26,7 | 68,2 | 102,8 | 1,5 |
Bảng dự báo dân số Canada
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 40.126.723 | 0,90% | 360.694 | 326.204 | 40,6 | 82,9 | 98,6 | 4,4 |
2030 | 41.655.589 | 0,66% | 275.838 | 266.663 | 41,7 | 83,7 | 98,6 | 4,6 |
2035 | 42.905.267 | 0,51% | 217.138 | 240.507 | 42,8 | 84,4 | 98,6 | 4,7 |
2040 | 43.951.417 | 0,43% | 187.310 | 244.845 | 43,8 | 85,0 | 98,7 | 4,8 |
2045 | 44.850.096 | 0,39% | 175.200 | 263.720 | 44,6 | 85,6 | 98,8 | 4,9 |
2050 | 45.621.882 | 0,33% | 150.514 | 261.957 | 45,1 | 86,2 | 99,0 | 5,0 |
2055 | 46.357.072 | 0,31% | 145.078 | 261.317 | 45,5 | 86,8 | 99,3 | 5,1 |
2060 | 47.145.289 | 0,34% | 161.003 | 269.560 | 45,9 | 87,4 | 99,6 | 5,2 |
2065 | 48.002.027 | 0,36% | 171.833 | 271.543 | 46,2 | 88,0 | 99,8 | 5,3 |
2070 | 48.857.807 | 0,34% | 164.338 | 267.097 | 46,5 | 88,5 | 99,9 | 5,4 |
2075 | 49.661.529 | 0,33% | 163.198 | 276.563 | 46,7 | 89,1 | 100,0 | 5,5 |
2080 | 50.449.270 | 0,30% | 151.949 | 277.316 | 46,8 | 89,6 | 100,1 | 5,5 |
2085 | 51.211.734 | 0,28% | 144.088 | 274.676 | 46,8 | 90,1 | 100,0 | 5,6 |
2090 | 51.956.748 | 0,27% | 138.936 | 266.524 | 46,8 | 90,7 | 100,0 | 5,7 |
2095 | 52.734.099 | 0,31% | 162.447 | 279.626 | 46,9 | 91,2 | 100,0 | 5,8 |
2100 | 53.612.234 | 0,33% | 175.227 | 281.666 | 46,9 | 91,7 | 100,1 | 5,9 |
Dân số các thành phố của Canada
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
61 | Toronto | 6.431.430 | 6.371.958 | 0,9% |
100 | Montreal | 4.341.638 | 4.307.958 | 0,8% |
193 | Vancouver | 2.682.509 | 2.657.088 | 1,0% |
326 | Calgary | 1.665.023 | 1.639.613 | 1,6% |
346 | Edmonton | 1.567.615 | 1.544.448 | 1,5% |
377 | Ottawa | 1.451.571 | 1.437.188 | 1,0% |
699 | Quebec City | 851.061 | 844.249 | 0,8% |
701 | Winnipeg | 849.251 | 841.108 | 1,0% |
759 | Hamilton | 786.843 | 781.047 | 0,7% |
Dân số các tôn giáo ở Canada
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 23.470.000 | 710.000 | 470.000 | 280.000 | 390.000 | 350.000 | 300.000 | 8.050.000 |
2020 | 24.280.000 | 1.030.000 | 610.000 | 370.000 | 450.000 | 420.000 | 430.000 | 8.950.000 |
2030 | 24.730.000 | 1.400.000 | 770.000 | 460.000 | 500.000 | 480.000 | 560.000 | 9.760.000 |
2040 | 24.740.000 | 1.800.000 | 910.000 | 530.000 | 530.000 | 520.000 | 670.000 | 10.240.000 |
2050 | 24.640.000 | 2.260.000 | 1.070.000 | 600.000 | 570.000 | 560.000 | 780.000 | 10.470.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 69,0 | 2,1 | 1,4 | <1,0 | 1,2 | 1,0 | <1,0 | 23,7 |
2020 | 66,4 | 2,8 | 1,7 | 1,0 | 1,2 | 1,1 | 1,2 | 24,5 |
2030 | 64,0 | 3,6 | 2,0 | 1,2 | 1,3 | 1,2 | 1,5 | 25,2 |
2040 | 61,9 | 4,5 | 2,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,7 | 25,6 |
2050 | 60,2 | 5,5 | 2,6 | 1,5 | 1,4 | 1,4 | 1,9 | 25,6 |