Dân số Comoros

Dân số Comoros là 866.628 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Comoros rộng 1.862 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Đông Phi.

Thông tin nhanh về dân số Comoros

Chọn quốc gia khác

Dân số Comoros và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024866.6281,87%16.242-2.05120,567,0101,2465,7
2023850.3871,91%16.240-2.00220,366,8101,2457,0
2022834.1881,94%16.158-2.00220,166,5101,2448,2
2021818.1741,94%15.869-1.76619,965,2101,2439,6
2020802.1632,01%16.153-1.76619,765,8101,2431,0
2015726.6822,08%15.144-2.81518,764,5100,6390,5
2010654.8361,99%13.014-3.83217,562,799,2351,9
2005592.6772,03%12.048-2.76016,060,998,5318,5
2000536.0802,00%10.707-2.55715,258,997,0288,1
1995490.5861,72%8.442-4.95114,957,896,8263,6
1990444.5962,58%11.469-2.14115,455,697,7238,9
1985388.3522,80%10.870-1.33915,453,398,6208,7
1980337.7212,89%9.752-34415,450,799,5181,5
1975287.6923,38%9.7311.98615,746,999,1154,6
1970244.1853,04%7.41796616,145,298,0131,2
1965214.9671,49%3.206-2.26118,042,797,6115,5
1960197.7001,77%3.490-1.40618,740,897,4106,2
1955179.5871,90%3.413-70219,639,098,496,5
1950161.9382,44%3.95881720,037,498,987,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Comoros

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025882.8471,84%16.197-2.12720,667,2101,1474,4
2030964.2641,71%16.477-2.19021,368,4100,9518,1
20351.047.7631,62%16.992-2.20722,269,4100,8563,0
20401.133.7781,53%17.358-2.28123,370,4100,5609,2
20451.221.0721,43%17.438-2.29224,371,3100,3656,1
20501.307.5581,31%17.184-2.20825,472,1100,1702,6
20551.391.5001,17%16.340-2.35926,573,099,8747,7
20601.470.8591,06%15.516-2.41227,573,899,6790,4
20651.545.8630,94%14.550-2.48628,674,699,5830,7
20701.616.5920,83%13.476-2.63229,875,499,4868,7
20751.682.4790,76%12.773-2.27631,076,199,3904,1
20801.742.5290,65%11.288-2.51732,276,999,3936,3
20851.795.9350,55%9.840-2.42533,477,699,2965,0
20901.841.8670,46%8.500-2.19634,578,499,1989,7
20951.880.1880,37%7.037-2.02235,679,199,01.010,3
21001.911.0340,28%5.398-2.11136,779,899,01.026,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?