Dân số Châu Phi 2024

Dân số Châu Phi 2024 là 1.515.140.849 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Châu Phi 2024:

Dân số (người):1.515.140.849
% dân số Thế giới:18,56%
Xếp hạng Thế giới:2
% thay đổi hàng năm:2,27%
Thay đổi hàng năm (người):34.453.884
Di cư ròng (người):-644.272
Mật độ (người/Km²):51
Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ):99,8
Tỷ suất sinh sản:4,02
Tuổi trung vị:19,2
Tuổi thọ bình quân:64,0

Chọn quốc gia, khu vực khác:

Dân số Châu Phi 2024 tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024 là 1.515.140.849 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực đông dân thứ hai thế giới, sau Châu Á, chiếm 18,56% dân số Thế giới.

Mặc dù có tổng dân số chưa bằng 1/3 dân số Châu Á song Châu Phi đang là khu vực có tốc độ tăng dân số nhanh nhất thế giới với 2,27%/năm trong năm 2023 và cũng có số dân tăng thêm nhiều nhất thế giới với 34.453.884 người.

Tốc độ tăng dân số cao của Châu Phi chủ yếu đến từ tỷ suất sinh cao “ngất ngưởng” ở đây, 4,02 trẻ em/phụ nữ.

Mật độ dân số

Châu Phi có mật độ dân số đông thứ ba thế giới với trung bình 51 người/km2, bằng khoảng một nửa so với mức trung bình của thế giới.

Biểu đồ mật độ dân số Châu Phi (2024)

Dân số Châu Âu

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tuổi trung vị ở Châu Phi năm 2024 là 19,2. Đây là mức thấp nhất thế giới, xét theo 6 khu vực.

Tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi tính đến năm 2024 là 64,0, cũng là mức thấp nhất thế giới hiện nay.

Di cư

Biểu đồ dưới đây cho thấy, Châu Phi hầu như có dân số di cư dương trong suốt nhiều thập kỷ qua. Trong thời gian từ 1950-2024, Liên hợp quốc ước tính đã có khoảng 30 triệu người châu Phi di cư ròng khỏi châu lục này. Con số này của năm qua là khoảng 644.272 người.

Dự báo

Dân số Châu Phi được dự báo sẽ duy trì xu hướng tăng cho đến cuối thế kỷ 21. Khi đó, “lục địa đen” có thể đạt dân số đến gần 4 tỷ người.

Bảng dân số Châu Phi 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20241.515.140.8492,27%34.453.884-644.27219,264,099,851,3
20231.480.770.5252,32%34.286.764-436.29119,063,899,850,1
20221.446.883.6512,32%33.486.984-354.10818,962,999,849,0
20211.413.753.0522,32%32.774.214-21.41118,861,899,847,8
20201.380.821.1702,40%33.089.551248.32018,662,399,846,7
20151.220.075.4952,56%31.244.288-431.40418,260,899,641,3
20101.072.216.4952,61%27.934.123-998.42917,958,899,336,3
2005942.546.3822,55%24.063.290-862.97117,655,899,131,9
2000830.582.5282,51%20.804.560-702.60917,153,798,928,1
1995732.695.1552,58%18.934.068-278.45616,852,399,224,8
1990643.775.0302,73%17.565.348-63.57416,551,799,421,8
1985559.663.7702,90%16.235.068327.55416,350,199,118,9
1980483.051.3842,90%14.016.662-84.25016,349,498,816,3
1975418.433.1592,85%11.928.854249.88516,546,898,714,2
1970365.551.8732,65%9.697.257-98.83616,745,098,712,4
1965321.013.2472,51%8.058.607-224.47317,143,498,810,9
1960283.921.9522,39%6.783.017-215.46517,541,498,89,6
1955253.537.8552,22%5.636.838-248.07517,939,599,18,6
1950227.776.4192,05%4.672.758-79.63918,137,299,47,7

Dự báo dân số Châu Phi

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20251.549.867.5792,26%34.999.576-377.78519,364,299,852,4
20301.727.213.4662,08%35.986.778-713.68520,265,199,858,4
20351.909.745.1881,94%36.996.951-599.29321,266,099,864,6
20402.095.653.3851,78%37.353.932-734.77522,366,899,770,9
20452.282.241.7181,63%37.138.164-858.78423,367,699,677,2
20502.466.647.6181,48%36.495.194-918.72424,468,499,583,5
20552.647.051.9741,34%35.567.382-853.95125,569,199,489,6
20602.821.497.0891,21%34.200.376-906.37026,669,899,295,5
20652.988.210.8631,09%32.424.205-951.15227,870,599,0101,1
20703.145.215.2990,96%30.332.549-1.016.31028,971,298,9106,4
20753.291.312.2650,85%28.016.989-954.51130,071,898,7111,4
20803.424.700.6450,74%25.256.526-1.023.07931,172,498,5115,9
20853.544.047.8380,64%22.529.552-923.12632,273,098,3119,9
20903.649.045.6290,54%19.514.941-963.38133,273,698,2123,5
20953.738.661.3640,44%16.429.014-1.073.13234,174,398,0126,5
21003.813.883.6030,36%13.683.492-904.71435,174,997,9129,1

Xem thêm:

Các nước Châu Phi

Đông Phi

Tây Phi

Nam Phi

  • Nam Phi
  • Namibia
  • Botswana
  • Lesotho
  • Swaziland

Bắc Phi

Trung Phi

  • CHDC Công-gô
  • Angola
  • Cameroon
  • Chad
  • Central African Republic
  • Congo
  • Gabon
  • Equatorial Guinea
  • Sao Tome and Principe

Góc Góp ý