(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Đài Loan 2024 là 23.213.962 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Đài Loan 2024
Dân số (người): | 23.213.962 |
% dân số Thế giới: | 0,28% |
Xếp hạng Thế giới: | 57 |
% thay đổi hàng năm: | -0,43% |
Thay đổi hàng năm (người): | -100.652 |
Mật độ (người/Km²): | 655,6 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 98,0 |
Người di cư ròng: | -25.832 |
Tỷ suất sinh sản: | 0,86 |
Tuổi trung vị: | 44,2 |
Tuổi thọ bình quân: | 80,8 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo ước tính của Liên hợp quốc trong bản cập nhật năm 2024 về Triển vọng Dân số Thế giới, Đài Loan có dân số 23.213.962 người tính đến ngày 1/7/2024, giảm 0,43%, tương ứng 100.652 người so với 1 năm trước.
Đài Loan hiện đứng thứ 57 Thế giới về dân số, chiếm 0,28% dân số toàn cầu.
Đóng góp phần lớn cho mức tăng dân số của Đài Loan trong năm qua là dân nhập cư với 25.832 người. Thay đổi tự nhiên (sinh ra trừ chết đi) chỉ góp thêm 1.311 người.
Mật độ dân số
Đài Loan có mật độ dân số trung bình 655,6 người/km2, trên diện tích đất liền 35.410 km2. Đây là mật độ dân số đông thứ ba ở khu vực Đông Á, sau Hong Kong và Macao.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Đài Loan được ước tính là 44,2 còn tuổi thọ trung bình là 80,8.
Dự báo
Dân số Đài Loan được dự báo sẽ kết thúc chu kỳ tăng vào cuối thập kỷ này với dân số cực đại là 24 triệu người vào năm 2030.
Bảng dân số Đài Loan 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 23.213.962 | -0,43% | -100.652 | -25.832 | 44,2 | 80,8 | 98,0 | 655,6 |
2023 | 23.317.145 | -0,45% | -105.714 | -32.777 | 43,5 | 80,6 | 98,2 | 658,5 |
2022 | 23.420.111 | -0,43% | -100.218 | -24.930 | 42,9 | 80,2 | 98,4 | 661,4 |
2021 | 23.558.333 | -0,75% | -176.225 | -145.743 | 42,3 | 80,8 | 98,5 | 665,3 |
2020 | 23.663.459 | -0,14% | -34.028 | -21.224 | 41,7 | 81,1 | 98,6 | 668,3 |
2015 | 23.529.254 | 0,24% | 55.886 | 10.681 | 39,0 | 79,9 | 100,1 | 664,5 |
2010 | 23.224.049 | 0,17% | 39.222 | 17.969 | 36,5 | 79,0 | 101,8 | 655,9 |
2005 | 22.824.931 | 0,34% | 77.365 | 13.157 | 33,8 | 77,1 | 104,1 | 644,6 |
2000 | 22.332.870 | 0,44% | 98.957 | -45.743 | 31,1 | 76,1 | 106,5 | 630,7 |
1995 | 21.534.495 | 0,81% | 175.364 | -38.021 | 28,5 | 74,6 | 108,5 | 608,1 |
1990 | 20.594.906 | 0,84% | 172.630 | -62.876 | 26,1 | 73,9 | 110,4 | 581,6 |
1985 | 19.571.687 | 1,30% | 253.418 | -8.777 | 23,7 | 73,3 | 110,9 | 552,7 |
1980 | 18.086.520 | 1,86% | 335.731 | -9.653 | 21,6 | 72,0 | 111,7 | 510,8 |
1975 | 16.365.267 | 1,61% | 264.169 | -54.146 | 19,3 | 70,9 | 110,7 | 462,2 |
1970 | 14.815.745 | 1,88% | 278.463 | -39.483 | 17,7 | 69,0 | 112,7 | 418,4 |
1965 | 13.124.802 | 3,17% | 416.327 | 70.592 | 16,7 | 65,7 | 114,1 | 370,7 |
1960 | 11.046.258 | 3,66% | 404.265 | 60.801 | 16,9 | 62,5 | 109,5 | 312,0 |
1955 | 9.104.134 | 3,83% | 348.644 | 22.736 | 16,9 | 59,8 | 105,4 | 257,1 |
1950 | 7.596.530 | 3,37% | 256.176 | -5.334 | 17,7 | 56,6 | 105,6 | 214,5 |
Bảng dự báo dân số Đài Loan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 23.112.793 | -0,44% | -101.686 | -20.947 | 44,8 | 80,9 | 97,8 | 652,7 |
2030 | 22.589.950 | -0,49% | -110.344 | -3.770 | 47,8 | 81,9 | 97,1 | 638,0 |
2035 | 21.984.722 | -0,60% | -132.452 | 3.046 | 50,7 | 82,7 | 96,5 | 620,9 |
2040 | 21.257.134 | -0,75% | -158.500 | 6.967 | 53,0 | 83,5 | 96,0 | 600,3 |
2045 | 20.399.190 | -0,91% | -185.067 | 5.621 | 54,7 | 84,2 | 95,7 | 576,1 |
2050 | 19.434.600 | -1,04% | -201.417 | 6.774 | 56,3 | 84,9 | 95,6 | 548,8 |
2055 | 18.397.871 | -1,17% | -214.543 | 7.099 | 57,5 | 85,6 | 95,8 | 519,6 |
2060 | 17.302.547 | -1,31% | -225.907 | 6.229 | 58,1 | 86,2 | 96,0 | 488,6 |
2065 | 16.164.382 | -1,40% | -226.831 | 6.717 | 58,4 | 86,9 | 96,4 | 456,5 |
2070 | 15.046.436 | -1,46% | -219.241 | 6.840 | 58,4 | 87,5 | 96,8 | 424,9 |
2075 | 13.972.861 | -1,49% | -207.594 | 5.593 | 59,1 | 88,0 | 97,2 | 394,6 |
2080 | 12.986.209 | -1,43% | -185.856 | 6.316 | 59,6 | 88,6 | 97,6 | 366,7 |
2085 | 12.110.732 | -1,35% | -163.908 | 4.609 | 58,9 | 89,2 | 98,0 | 342,0 |
2090 | 11.337.897 | -1,30% | -147.169 | 2.093 | 58,0 | 89,7 | 98,2 | 320,2 |
2095 | 10.646.426 | -1,24% | -131.487 | 3.197 | 57,2 | 90,3 | 98,3 | 300,7 |
2100 | 10.016.995 | -1,20% | -120.297 | 3.309 | 56,8 | 90,9 | 98,3 | 282,9 |
Dân số các tôn giáo tại Đài Loan
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 1.280.000 | 10.000 | <10.000 | 4.950.000 | 10.260.000 | <10.000 | 3.760.000 | 2.950.000 |
2020 | 1.350.000 | 10.000 | <10.000 | 4.930.000 | 10.190.000 | <10.000 | 3.610.000 | 3.190.000 |
2030 | 1.380.000 | 10.000 | <10.000 | 4.800.000 | 9.920.000 | <10.000 | 3.410.000 | 3.380.000 |
2040 | 1.370.000 | 10.000 | <10.000 | 4.520.000 | 9.340.000 | <10.000 | 3.120.000 | 3.470.000 |
2050 | 1.310.000 | 10.000 | <10.000 | 4.130.000 | 8.520.000 | <10.000 | 2.740.000 | 3.450.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 5,5 | <1,0 | <1,0 | 21,3 | 44,2 | <1,0 | 16,2 | 12,7 |
2020 | 5,8 | <1,0 | <1,0 | 21,2 | 43,8 | <1,0 | 15,5 | 13,7 |
2030 | 6,0 | <1,0 | <1,0 | 21,0 | 43,3 | <1,0 | 14,9 | 14,8 |
2040 | 6,3 | <1,0 | <1,0 | 20,7 | 42,8 | <1,0 | 14,3 | 15,9 |
2050 | 6,5 | <1,0 | <1,0 | 20,5 | 42,3 | <1,0 | 13,6 | 17,1 |