(Cập nhật lần cuối ngày: 08/10/2024)
Dân số Australia 2024 là 26.713.205 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Australia 2024:
Dân số (người): | 26.713.205 |
% dân số Thế giới: | 0,33% |
Xếp hạng Thế giới: | 55 |
% thay đổi hàng năm: | 0,99% |
Thay đổi hàng năm (người): | 263.518 |
Di cư ròng (người): | 138.510 |
Mật độ (người/Km²): | 3 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 98,5 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,64 |
Tuổi trung vị: | 38,0 |
Tuổi thọ bình quân: | 84,1 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Australia có dân số 26.713.205 người tính (đứng thứ 55 Thế giới) đến ngày 1/7/2024, tăng 0,99%, tương ứng 263.518 người so với năm 2023.
Australia là quốc gia rộng lớn nhất và đông dân nhất khu vực Châu Đại Dương.
Mật độ dân số
Australia có mật độ dân số trung bình 3 người/km2, trên diện tích đất liền 7.682.300 km2. Đây là mật độ dân cư thưa thứ sáu trên Thế giới.
Dân số thành thị
Australia hiện có tỷ lệ dân số thành thị là 86,3% tương ứng 23.052.351 người, một mức cao trên thế giới.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Australia được ước tính là 38,0 còn tuổi thọ trung bình là 84,1.
Dự báo
Dân số Australia được Liên hợp quốc dự báo sẽ không ngừng tăng cho đến ít nhất là cuối thế kỷ này và có thể đạt đến 38 triệu dân vào năm 2100.
Bảng dân số Australia 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 26.713.205 | 0,99% | 263.518 | 138.510 | 38,0 | 84,1 | 98,5 | 3,5 |
2023 | 26.451.124 | 0,99% | 260.644 | 140.232 | 37,8 | 83,9 | 98,5 | 3,4 |
2022 | 26.200.984 | 0,92% | 239.635 | 140.972 | 37,5 | 82,8 | 98,5 | 3,4 |
2021 | 25.956.417 | 0,96% | 249.499 | 116.768 | 37,3 | 83,6 | 98,5 | 3,4 |
2020 | 25.743.791 | 0,68% | 175.754 | 44.447 | 36,9 | 83,7 | 98,5 | 3,4 |
2015 | 23.948.002 | 1,50% | 359.488 | 212.350 | 36,3 | 82,6 | 98,6 | 3,1 |
2010 | 22.141.581 | 1,47% | 324.559 | 166.752 | 36,0 | 82,0 | 99,1 | 2,9 |
2005 | 20.294.490 | 1,30% | 263.976 | 131.371 | 35,5 | 81,1 | 98,7 | 2,6 |
2000 | 19.132.471 | 1,21% | 231.484 | 111.186 | 34,4 | 79,6 | 98,5 | 2,5 |
1995 | 18.095.344 | 1,17% | 211.293 | 80.456 | 32,7 | 78,3 | 99,1 | 2,4 |
1990 | 17.126.298 | 1,43% | 244.326 | 100.093 | 31,1 | 77,0 | 99,5 | 2,2 |
1985 | 15.835.747 | 1,42% | 225.181 | 98.327 | 29,8 | 75,4 | 99,8 | 2,1 |
1980 | 14.721.347 | 1,41% | 207.448 | 89.189 | 28,4 | 74,6 | 99,8 | 1,9 |
1975 | 13.893.989 | 1,13% | 156.506 | 25.336 | 27,1 | 72,8 | 100,7 | 1,8 |
1970 | 12.599.411 | 3,19% | 401.684 | 256.295 | 26,5 | 70,7 | 101,2 | 1,6 |
1965 | 11.357.477 | 2,12% | 240.578 | 118.891 | 27,3 | 70,8 | 101,5 | 1,5 |
1960 | 10.280.813 | 2,20% | 225.636 | 85.707 | 28,6 | 70,9 | 102,1 | 1,3 |
1955 | 9.205.181 | 2,39% | 219.576 | 94.986 | 29,2 | 70,2 | 102,5 | 1,2 |
1950 | 8.176.750 | 3,13% | 255.700 | 144.875 | 29,4 | 69,0 | 101,6 | 1,1 |
Bảng dự báo dân số Australia
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 26.974.026 | 0,96% | 258.124 | 137.109 | 38,3 | 84,2 | 98,5 | 3,5 |
2030 | 28.188.539 | 0,82% | 231.269 | 135.595 | 39,5 | 84,9 | 98,5 | 3,7 |
2035 | 29.296.168 | 0,74% | 217.918 | 144.963 | 40,7 | 85,5 | 98,5 | 3,8 |
2040 | 30.357.450 | 0,70% | 211.011 | 151.056 | 41,5 | 86,1 | 98,5 | 4,0 |
2045 | 31.431.123 | 0,69% | 216.567 | 165.998 | 41,7 | 86,7 | 98,6 | 4,1 |
2050 | 32.506.969 | 0,65% | 209.965 | 169.597 | 42,0 | 87,2 | 98,7 | 4,2 |
2055 | 33.539.309 | 0,62% | 208.728 | 177.814 | 42,5 | 87,8 | 98,9 | 4,4 |
2060 | 34.562.683 | 0,58% | 199.900 | 174.385 | 42,9 | 88,4 | 99,1 | 4,5 |
2065 | 35.577.439 | 0,57% | 203.076 | 181.701 | 43,3 | 88,9 | 99,2 | 4,6 |
2070 | 36.635.122 | 0,57% | 207.917 | 188.251 | 43,6 | 89,4 | 99,3 | 4,8 |
2075 | 37.659.585 | 0,55% | 206.892 | 189.762 | 43,8 | 90,0 | 99,4 | 4,9 |
2080 | 38.700.844 | 0,54% | 207.677 | 194.755 | 43,9 | 90,5 | 99,4 | 5,0 |
2085 | 39.759.318 | 0,52% | 207.520 | 193.611 | 44,0 | 91,0 | 99,5 | 5,2 |
2090 | 40.876.704 | 0,57% | 234.086 | 210.305 | 44,1 | 91,6 | 99,5 | 5,3 |
2095 | 42.016.474 | 0,53% | 222.612 | 191.096 | 44,4 | 92,1 | 99,5 | 5,5 |
2100 | 43.143.685 | 0,50% | 217.121 | 189.462 | 44,8 | 92,6 | 99,4 | 5,6 |
Dân số các thành phố của Australia
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
81 | Melbourne | 5.315.600 | 5.235.407 | 1,5% |
83 | Sydney | 5.184.896 | 5.120.894 | 1,3% |
203 | Brisbane | 2.536.449 | 2.504.505 | 1,3% |
247 | Perth | 2.143.491 | 2.117.997 | 1,2% |
403 | Adelaide | 1.379.280 | 1.366.783 | 0,9% |
Dân số các tôn giáo ở Australia
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 14.980.000 | 540.000 | 310.000 | 600.000 | 150.000 | 110.000 | 180.000 | 5.390.000 |
2020 | 15.090.000 | 740.000 | 410.000 | 720.000 | 180.000 | 120.000 | 210.000 | 6.990.000 |
2030 | 14.890.000 | 940.000 | 490.000 | 810.000 | 210.000 | 130.000 | 240.000 | 8.640.000 |
2040 | 14.320.000 | 1.160.000 | 570.000 | 850.000 | 230.000 | 140.000 | 260.000 | 10.270.000 |
2050 | 13.700.000 | 1.420.000 | 660.000 | 890.000 | 250.000 | 150.000 | 280.000 | 11.780.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 67,3 | 2,4 | 1,4 | 2,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 24,2 |
2020 | 61,7 | 3,0 | 1,7 | 2,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,6 |
2030 | 56,5 | 3,6 | 1,9 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 32,8 |
2040 | 51,5 | 4,2 | 2,1 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 36,9 |
2050 | 47,0 | 4,9 | 2,3 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 40,4 |