Dân số Indonesia 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Indonesia 2024 là 283.487.931 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Indonesia 2024

Dân số (người):283.487.931
% dân số Thế giới:3,47%
Xếp hạng Thế giới:4
% thay đổi hàng năm:0,80%
Thay đổi hàng năm (người):2.268.573
Mật độ (người/Km²):148,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):100,9
Người di cư ròng:-38.469
Tỷ suất sinh sản:2,12
Tuổi trung vị:30,1
Tuổi thọ bình quân:71,3

Dân số Indonesia 2024 là 283.487.931 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tăng 2.297.864 (0,8%) so với cùng kỳ năm 2023. Indonesia có dân số chiếm % dân số Thế giới: 3,47% dân số toàn cầu và là nước đông dân thứ 4 Thế giới, thứ 3 Châu Á và số 1 Đông Nam Á.

Mật độ dân số

Mật độ dân số Indonesia 2024 là 148,4 người trên tổng diện tích 1.811.570 Km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Dân số Indonesia 2024 có tuổi trung vị ở là 30,1 năm, còn tuổi thọ trung bình là 71,3 năm.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1/7/2024, Indonesia có 38.469 dân di cư ròng, đây là xu hướng tại đất nước vạn đảo này trong vòng 10 năm trở lại đây.

Dự báo

Dân số Indonesia được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong vòng 35 năm nữa trước khi quay đầu giảm. Theo đó, dân số cực đại của Indonesia là khoảng 320 triệu người vào năm 2060.

Bảng dân số Indonesia (2024 và lịch sử)

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024283.487.9310,80%2.268.573-38.46930,171,3100,9148,4
2023281.190.0670,83%2.327.155-37.50129,871,1100,9147,1
2022278.830.5290,86%2.391.921-37.50129,670,9100,9145,9
2021276.758.0530,63%1.753.030-11.24829,367,5100,9144,8
2020274.814.8660,78%2.133.345-18.74329,168,8101,0143,8
2015261.799.2491,10%2.870.790-28.48727,969,5100,9137,0
2010246.305.3221,26%3.103.362-57.75226,668,4100,8128,9
2005230.871.6501,33%3.072.742-76.78425,267,5100,6120,8
2000216.077.7901,41%3.038.038-42.69723,666,3100,4113,1
1995199.888.0571,65%3.302.920-1.64322,165,3100,1104,6
1990183.501.0981,78%3.262.33511.53920,663,299,796,0
1985166.776.1852,07%3.456.87637.45119,361,499,487,3
1980148.950.5402,37%3.526.97342.25418,458,799,077,9
1975131.843.8482,52%3.320.18956.38617,856,098,969,0
1970115.657.4952,73%3.161.84581.36817,953,398,960,5
1965101.365.1302,19%2.217.793-61.14518,842,899,153,0
196088.296.0702,78%2.452.626101.63119,146,899,146,2
195577.273.5072,54%1.958.93292.42418,843,698,940,4
195068.799.0252,09%1.436.61288.61117,940,298,736,0

Bảng dự báo dân số Indonesia

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025285.721.2360,77%2.198.037-39.50930,471,4100,9149,5
2030295.876.6480,63%1.868.508-41.93931,872,2100,9154,8
2035304.566.6220,52%1.597.432-47.70033,172,9100,7159,4
2040311.797.3950,41%1.280.149-48.13234,373,5100,5163,2
2045317.249.6130,28%889.386-48.27935,574,3100,2166,0
2050320.712.9490,16%501.113-44.88836,874,9100,0167,8
2055322.341.9970,05%168.367-45.29438,175,699,8168,7
2060322.529.333-0,03%-79.739-51.92739,176,399,7168,8
2065321.681.604-0,08%-248.698-52.85139,977,099,7168,3
2070320.049.797-0,12%-397.324-51.64440,777,799,7167,5
2075317.686.031-0,17%-553.228-49.00941,578,499,7166,2
2080314.542.594-0,22%-701.804-42.90442,279,299,8164,6
2085310.660.087-0,27%-846.416-40.40143,079,899,9162,6
2090306.110.861-0,32%-970.632-39.27443,880,5100,0160,2
2095301.004.181-0,35%-1.060.591-39.50344,481,2100,2157,5
2100295.511.061-0,38%-1.126.226-37.19045,081,9100,4154,6
Dân số Indonesia 

Dân số các thành phố tại Indonesia

Indonesia có 20 thành phố nằm trong top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. Jakarta là thành phố đông dân nhất của đất nước vạn đảo này và đông thứ 28 thế giới với hơn 11,4 triệu người vào năm 2024.

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
28Jakarta11.436.00411.248.8391,7%
128Bekasi3.830.6783.729.3512,7%
157Depok3.133.2983.041.2293,0%
160Surabaya3.088.7483.044.4131,5%
190Bandung2.714.2152.674.0001,5%
201Tangerang2.570.9802.514.0772,3%
206Medan2.479.0702.439.0541,6%
261Semarang2.013.5711.975.3061,9%
284Palembang1.852.6731.818.4211,9%
290Batam1.806.1471.748.1423,3%
316Makassar1.704.9301.673.0941,9%
421Pekan Baru1.334.5321.303.3552,4%
458Tasikmalaya1.258.1241.213.7783,7%
460Bogor1.256.1551.231.4452,0%
491Bandar Lampung1.186.2331.162.2422,1%
519Samarinda1.128.1761.100.3242,5%
550Denpasar1.075.2441.053.0412,1%
564Padang1.052.8491.033.6451,9%
644Malang933.392919.4431,5%
761Banjarmasin785.125770.9591,8%

Dân số các tôn giáo tại Indonesia

Indonesia là đất nước hồi giáo với số dân theo đạo này lên tới gần 230 triệu người vào năm 2020, chiếm 87% dân số nước này. Đây cũng là đất nước có số người Hồi giáo nhiều nhất thế giới, chiếm 12% dân số Hồi giáo toàn cầu.

Dân số các tôn giáo

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201023.660.000209.120.0004.050.0001.720.000750.000<10.000340.000240.000
202026.930.000229.620.0004.210.0001.800.000750.000<10.000360.000240.000
203029.620.000245.020.0004.300.0001.810.000740.000<10.000390.000250.000
204031.730.000254.310.0004.280.0001.790.000720.000<10.000400.000250.000
205033.200.000256.820.0004.150.0001.740.000700.000<10.000410.000240.000

Tỷ trọng trong dân số Indonesia

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20109,987,21,7<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
202010,287,01,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
203010,586,81,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
204010,886,71,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
205011,286,41,4<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số