(Cập nhật lần cuối ngày: 17/09/2024)
Dân số Uzbekistan 2024 là 36.361.859 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Uzbekistan năm 2024
- Dân số (người): 36.361.859
- % dân số Thế giới: 0,45%
- Xếp hạng Thế giới: 43
- % thay đổi hàng năm: 1,93%
- Thay đổi hàng năm (người): 702.810
- Di cư ròng (người): –7.066
- Mật độ (người/Km²): 85
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,8
- Tỷ suất sinh sản: 3,49
- Tuổi trung vị: 27,0
- Tuổi thọ bình quân: 72,5
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Uzbekistan 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 36.361.859 | 1,93% | 702.810 | -7.066 | 27,0 | 72,5 | 101,8 | 85,5 |
2023 | 35.652.307 | 2,01% | 716.294 | -6.004 | 26,9 | 72,4 | 101,8 | 83,8 |
2022 | 34.938.955 | 2,03% | 710.409 | -5.007 | 26,8 | 72,1 | 101,7 | 82,1 |
2021 | 34.243.696 | 1,99% | 680.111 | -9.205 | 26,7 | 71,7 | 101,7 | 80,5 |
2020 | 33.586.372 | 1,89% | 634.536 | -9.208 | 26,6 | 71,5 | 101,6 | 79,0 |
2015 | 30.749.346 | 1,74% | 536.235 | -16.545 | 25,3 | 71,3 | 101,4 | 72,3 |
2010 | 28.385.506 | 1,55% | 440.901 | -20.380 | 23,6 | 69,8 | 101,2 | 66,7 |
2005 | 26.356.975 | 1,25% | 330.089 | -33.386 | 21,9 | 67,5 | 101,0 | 62,0 |
2000 | 24.787.054 | 1,21% | 298.599 | -66.547 | 20,3 | 65,5 | 101,0 | 58,3 |
1995 | 22.917.589 | 1,96% | 448.099 | -45.876 | 19,3 | 64,7 | 101,0 | 53,9 |
1990 | 20.464.956 | 2,28% | 467.100 | -73.478 | 18,9 | 65,8 | 100,5 | 48,1 |
1985 | 17.875.339 | 2,84% | 508.129 | -773 | 18,7 | 64,6 | 99,8 | 42,0 |
1980 | 15.619.936 | 2,63% | 410.079 | 8.540 | 17,9 | 63,0 | 99,0 | 36,7 |
1975 | 13.598.521 | 2,91% | 394.992 | 37.611 | 17,0 | 61,6 | 98,1 | 32,0 |
1970 | 11.762.638 | 2,98% | 350.537 | 37.324 | 16,7 | 60,1 | 97,1 | 27,7 |
1965 | 9.921.681 | 3,71% | 367.852 | 65.579 | 17,7 | 58,3 | 95,9 | 23,3 |
1960 | 8.209.109 | 3,52% | 289.206 | 22.039 | 21,2 | 56,5 | 94,5 | 19,3 |
1955 | 7.054.034 | 2,72% | 191.617 | 4.213 | 22,7 | 54,9 | 93,1 | 16,6 |
1950 | 6.239.904 | 2,31% | 143.809 | 4.882 | 22,7 | 53,3 | 91,9 | 14,7 |
Bảng dự báo dân số Uzbekistan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 37.053.428 | 1,84% | 680.328 | -6.987 | 27,0 | 72,7 | 101,8 | 87,1 |
2030 | 40.248.241 | 1,51% | 608.329 | -2.154 | 26,8 | 73,3 | 101,8 | 94,6 |
2035 | 43.175.102 | 1,32% | 570.124 | -4.211 | 26,6 | 74,0 | 101,6 | 101,5 |
2040 | 46.044.152 | 1,27% | 586.452 | -2.887 | 26,9 | 74,6 | 101,4 | 108,2 |
2045 | 49.096.063 | 1,28% | 628.375 | -2.579 | 27,4 | 75,3 | 101,3 | 115,4 |
2050 | 52.210.755 | 1,17% | 611.025 | -3.031 | 28,2 | 76,0 | 101,2 | 122,7 |
2055 | 55.185.075 | 1,04% | 573.092 | -3.348 | 29,4 | 76,7 | 101,1 | 129,7 |
2060 | 57.938.048 | 0,91% | 527.205 | -990 | 30,5 | 77,4 | 101,1 | 136,2 |
2065 | 60.462.545 | 0,80% | 483.533 | -4.387 | 31,4 | 78,1 | 101,1 | 142,1 |
2070 | 62.817.014 | 0,73% | 460.427 | -2.105 | 32,1 | 78,9 | 101,1 | 147,7 |
2075 | 65.085.148 | 0,69% | 447.100 | 0 | 33,0 | 79,6 | 101,3 | 153,0 |
2080 | 67.288.838 | 0,64% | 427.749 | -2.481 | 34,1 | 80,3 | 101,5 | 158,2 |
2085 | 69.371.028 | 0,58% | 400.756 | -1.418 | 35,3 | 81,0 | 101,7 | 163,1 |
2090 | 71.281.030 | 0,50% | 359.472 | -3.937 | 36,6 | 81,7 | 101,8 | 167,6 |
2095 | 72.955.576 | 0,42% | 307.031 | -5.794 | 37,8 | 82,3 | 101,8 | 171,5 |
2100 | 74.350.005 | 0,33% | 248.113 | -7.649 | 39,0 | 83,0 | 101,7 | 174,8 |
Dân số các thành phố của Uzbekistan
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
198 | Tashkent | 2.633.661 | 2.603.243 | 1,2% |
Dân số các tôn giáo ở Uzbekistan
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 630.000 | 26.550.000 | <10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | <10.000 | 220.000 |
2020 | 620.000 | 30.180.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 | 10.000 | <10.000 | 240.000 |
2030 | 610.000 | 32.900.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | 240.000 |
2040 | 580.000 | 34.500.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | 240.000 |
2050 | 530.000 | 35.300.000 | <10.000 | 10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | 240.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2,3 | 96,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 2,0 | 97,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 1,8 | 97,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 1,6 | 97,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 1,5 | 97,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |