Dân số Bahamas là 401.283 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Bahamas rộng 13.880 km2, là quốc gia thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Bahamas

- Dân số (người): 401.283
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 178
- % thay đổi hàng năm: 0,46%
- Thay đổi hàng năm (người): 1.834
- Di cư ròng (người): 1.018
- Mật độ (người/Km²): 75
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 91,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,37
- Tuổi trung vị: 35,0
- Tuổi thọ bình quân: 74,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Bahamas 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 401.283 | 0,46% | 1.834 | 1.018 | 35,0 | 74,7 | 91,4 | 74,9 |
2023 | 399.440 | 0,46% | 1.851 | 1.001 | 34,6 | 74,6 | 91,5 | 74,6 |
2022 | 397.538 | 0,49% | 1.953 | 1.001 | 34,2 | 74,5 | 91,8 | 74,2 |
2021 | 396.373 | 0,10% | 378 | 481 | 33,9 | 70,8 | 92,0 | 74,0 |
2020 | 395.863 | 0,16% | 643 | 0 | 33,6 | 73,0 | 92,2 | 73,9 |
2015 | 385.346 | 0,74% | 2.843 | 1.002 | 31,9 | 73,8 | 93,3 | 71,9 |
2010 | 367.478 | 1,24% | 4.553 | 1.898 | 30,5 | 73,4 | 94,7 | 68,6 |
2005 | 343.894 | 1,17% | 4.018 | 804 | 29,3 | 73,4 | 96,4 | 64,2 |
2000 | 323.835 | 1,34% | 4.330 | 845 | 27,6 | 72,5 | 97,5 | 60,4 |
1995 | 301.461 | 1,62% | 4.892 | 460 | 25,9 | 71,4 | 98,6 | 56,3 |
1990 | 275.945 | 1,70% | 4.679 | 241 | 24,3 | 70,9 | 99,7 | 51,5 |
1985 | 253.154 | 1,73% | 4.388 | 469 | 22,6 | 70,3 | 100,9 | 47,2 |
1980 | 232.526 | 1,81% | 4.209 | 367 | 21,0 | 69,1 | 102,0 | 43,4 |
1975 | 209.886 | 2,18% | 4.575 | 323 | 19,9 | 68,1 | 102,1 | 39,2 |
1970 | 184.982 | 3,37% | 6.237 | 1.517 | 19,6 | 66,2 | 102,1 | 34,5 |
1965 | 147.952 | 4,52% | 6.681 | 2.488 | 18,9 | 64,3 | 100,2 | 27,6 |
1960 | 116.317 | 4,85% | 5.642 | 2.290 | 18,5 | 62,5 | 95,4 | 21,7 |
1955 | 93.922 | 3,56% | 3.344 | 790 | 18,6 | 60,7 | 90,1 | 17,5 |
1950 | 83.487 | 1,04% | 867 | -1.219 | 19,4 | 58,9 | 88,2 | 15,6 |
Dự báo dân số Bahamas
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 403.033 | 0,41% | 1.665 | 935 | 35,3 | 74,9 | 91,2 | 75,2 |
2030 | 410.267 | 0,31% | 1.289 | 972 | 37,1 | 75,6 | 90,7 | 76,6 |
2035 | 415.978 | 0,25% | 1.031 | 1.055 | 38,9 | 76,4 | 90,2 | 77,6 |
2040 | 420.346 | 0,18% | 762 | 1.151 | 40,4 | 77,1 | 89,9 | 78,5 |
2045 | 423.262 | 0,11% | 445 | 1.222 | 41,4 | 77,9 | 89,6 | 79,0 |
2050 | 424.265 | -0,01% | -24 | 1.144 | 42,5 | 78,7 | 89,5 | 79,2 |
2055 | 423.440 | -0,06% | -271 | 1.203 | 43,8 | 79,4 | 89,5 | 79,0 |
2060 | 421.458 | -0,12% | -522 | 1.129 | 44,7 | 80,1 | 89,6 | 78,7 |
2065 | 418.556 | -0,16% | -678 | 1.052 | 45,2 | 80,8 | 89,9 | 78,1 |
2070 | 414.926 | -0,18% | -726 | 1.084 | 45,5 | 81,5 | 90,2 | 77,4 |
2075 | 410.592 | -0,22% | -896 | 987 | 45,8 | 82,2 | 90,6 | 76,6 |
2080 | 405.966 | -0,24% | -983 | 980 | 46,0 | 82,9 | 91,0 | 75,8 |
2085 | 400.748 | -0,27% | -1.081 | 920 | 46,2 | 83,5 | 91,4 | 74,8 |
2090 | 395.057 | -0,28% | -1.097 | 869 | 46,3 | 84,1 | 91,7 | 73,7 |
2095 | 389.789 | -0,28% | -1.070 | 808 | 46,4 | 84,7 | 92,1 | 72,7 |
2100 | 384.955 | -0,25% | -978 | 770 | 46,5 | 85,3 | 92,4 | 71,8 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới