Dân số Trung Phi

Dân số Trung Phi là 212.915.636 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Trung Phi

Dân số Trung Phi

Dân số các quốc gia Trung Phi (năm 2024)

#Quốc gia / Lãnh thổHạng thế giới  Dân số Mật độ (N/Km2)  Thay đổi dân số% thay đổi dân số  Di cư ròng
1Congo (Dân chủ Cộng hòa)15109.276.265483.520.2273,22%-26.968
2Angola4237.885.849301.145.9873,03%-2.629
3Cameroon5329.123.74462752.4052,58%-13.892
4Chad6720.299.12316857.3584,22%204.040
5Congo (Cộng hòa)1136.332.96119150.6662,38%-2.491
6Cộng hòa Trung Phi1175.330.6909180.8813,39%-15.357
7Gabon1462.538.9521054.1792,13%1.105
8Guinea Xích Đạo1521.892.5166745.7972,42%3.891
9Sao Tome and Principe188235.5362454.7032,00%-604

Chọn quốc gia khác

Dân số Trung Phi 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024212.915.6363,15%6.712.203147.09416,362,298,732,8
2023206.129.9033,33%6.859.262464.76016,362,098,731,8
2022199.713.8242,99%5.972.8951.85316,258,898,830,8
2021193.787.1463,04%5.880.463-53.83216,259,598,829,9
2020187.912.2283,12%5.869.3714.92916,260,398,829,0
2015160.026.4693,18%5.092.864-3.77316,158,598,724,7
2010135.884.5553,29%4.468.176139.26616,155,998,520,9
2005116.027.2763,19%3.694.577146.83516,153,398,317,9
200099.234.6663,21%3.185.862241.90916,050,898,015,3
199586.207.9462,94%2.535.347-82.74916,450,098,013,3
199072.458.5343,24%2.347.839222.41816,448,497,911,2
198561.913.1093,09%1.910.054121.97216,547,597,69,5
198053.287.7372,64%1.404.294-67.04816,646,397,38,2
197546.406.1562,65%1.227.770-3.15116,945,296,97,2
197040.657.2622,55%1.036.553-15.22617,443,796,66,3
196536.030.6512,31%833.299-23.59117,941,395,85,6
196032.314.6072,13%688.072-14.11018,339,295,15,0
195529.222.0541,91%556.975-42.59518,538,793,94,5
195026.735.2901,69%452.263-20.83818,536,692,44,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Trung Phi

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025219.525.0872,96%6.506.700-182.72916,462,498,833,8
2030253.739.5162,81%7.126.380-77.66216,963,298,839,1
2035290.492.0622,59%7.533.372-73.66217,664,198,844,8
2040329.121.0912,40%7.894.412-97.96018,564,998,850,7
2045369.597.5242,24%8.266.815-77.72119,565,698,756,9
2050411.712.0692,08%8.554.342-76.57920,666,398,663,4
2055454.919.2211,91%8.691.424-60.94821,767,098,470,1
2060498.394.0031,75%8.694.481-45.35722,967,698,276,8
2065541.400.5711,57%8.500.904-85.04924,068,398,183,4
2070583.357.9631,42%8.282.531-74.70325,268,997,989,9
2075623.973.5371,27%7.930.814-104.95526,469,597,696,1
2080662.728.3871,14%7.569.604-52.05727,670,297,4102,1
2085699.202.4731,01%7.050.998-83.31828,870,897,2107,7
2090732.972.4040,88%6.464.546-55.78930,071,496,9112,9
2095763.440.3620,75%5.753.198-106.85631,172,096,7117,6
2100790.422.6670,64%5.054.208-111.55832,272,696,5121,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?