(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Brazil 2024 là 211.998.573 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về Dân số Brazil 2024
Dân số (người): | 211.998.573 |
% dân số Thế giới: | 2,60% |
Xếp hạng Thế giới: | 7 |
% thay đổi hàng năm: | 0,40% |
Thay đổi hàng năm (người): | 848.231 |
Mật độ (người/Km²): | 25,4 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 96,8 |
Người di cư ròng: | -225.510 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,61 |
Tuổi trung vị: | 34,4 |
Tuổi thọ bình quân: | 76,0 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Brazil 2024 là 211.998.573 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tăng 848.231 người (0,40%) so với ngày 1/7/2023.
Brazil hiện là nước đông dân thứ 7 Thế giới với tỷ trọng đóng góp 2,60% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân nhất khu vực Mỹ Latinh và Caribe.
Mật độ dân số
Mật độ dân số Brazil 2024 trung bình là 25,4 người/km2, trên diện tích đất liền 8.358.140 km2 (rộng thứ năm thế giới). Đây là một mật độ thuộc nhóm thấp, nhất là trong tốp đông dân nhất thế giới. Lý do là lãnh thổ Brazil bao gồm một phần rộng lớn là rừng rậm Amazon – rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. Đây có lẽ cũng là lý do Brazil có tỷ lệ dân số thành thị rất cao.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị ở Brazil là 34,4 còn tuổi thọ trung bình là 76,0.
Di cư
Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, Brazil có -225.510 người di cư ròng. Đây là xu hướng diễn ra kể từ những năm 1960 ở Brazil.
Dự báo dân số Brazil
Dân số Brazil được dự báo sẽ chỉ tăng thêm trong khoảng 20 năm nữa trước khi quay đầu giảm. Theo đó, dân số cực đại của Brazil là khoảng 219 triệu người vào năm 2044.
Bảng dân số Brazil 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 211.998.573 | 0,40% | 848.231 | -225.510 | 34,4 | 76,0 | 96,8 | 25,4 |
2023 | 211.140.729 | 0,41% | 867.458 | -240.059 | 33,9 | 75,8 | 96,9 | 25,3 |
2022 | 210.306.415 | 0,38% | 801.171 | -253.639 | 33,5 | 74,9 | 97,0 | 25,2 |
2021 | 209.550.294 | 0,34% | 711.070 | -208.581 | 33,1 | 73,0 | 97,1 | 25,1 |
2020 | 208.660.842 | 0,51% | 1.067.833 | -78.437 | 32,7 | 74,5 | 97,2 | 25,0 |
2015 | 201.675.532 | 0,78% | 1.568.666 | -173.611 | 30,5 | 75,1 | 97,6 | 24,1 |
2010 | 193.701.929 | 0,82% | 1.585.721 | -261.539 | 28,2 | 73,8 | 97,9 | 23,2 |
2005 | 184.688.101 | 1,08% | 1.994.481 | -88.868 | 26,0 | 71,8 | 98,3 | 22,1 |
2000 | 174.018.282 | 1,34% | 2.326.219 | -45.800 | 24,2 | 69,6 | 98,7 | 20,8 |
1995 | 161.735.073 | 1,53% | 2.476.205 | -69.963 | 22,7 | 67,7 | 99,1 | 19,4 |
1990 | 149.143.223 | 1,76% | 2.622.490 | -30.555 | 21,4 | 65,9 | 99,4 | 17,8 |
1985 | 135.515.595 | 2,11% | 2.852.011 | -60.879 | 20,2 | 64,0 | 99,5 | 16,2 |
1980 | 121.207.461 | 2,35% | 2.848.927 | -38.918 | 19,2 | 61,8 | 99,5 | 14,5 |
1975 | 107.619.565 | 2,38% | 2.559.576 | -25.499 | 18,2 | 59,6 | 99,6 | 12,9 |
1970 | 95.375.651 | 2,46% | 2.343.358 | -18.779 | 17,3 | 57,3 | 99,8 | 11,4 |
1965 | 83.817.583 | 2,78% | 2.327.573 | -8.824 | 16,7 | 55,2 | 100,1 | 10,0 |
1960 | 72.388.126 | 3,03% | 2.194.395 | 4.066 | 16,9 | 53,2 | 100,5 | 8,7 |
1955 | 62.101.388 | 3,06% | 1.899.782 | 12.501 | 17,3 | 50,9 | 101,0 | 7,4 |
1950 | 53.408.551 | 2,95% | 1.576.348 | 9.705 | 17,5 | 48,5 | 101,7 | 6,4 |
Bảng dự báo dân số Brazil
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 212.812.405 | 0,37% | 779.432 | -217.283 | 34,8 | 76,2 | 96,8 | 25,5 |
2030 | 216.074.411 | 0,25% | 535.954 | -146.325 | 36,9 | 77,1 | 96,4 | 25,9 |
2035 | 218.199.707 | 0,15% | 316.507 | -85.233 | 38,9 | 77,9 | 96,1 | 26,1 |
2040 | 219.237.084 | 0,05% | 98.849 | -30.634 | 40,8 | 78,7 | 95,9 | 26,2 |
2045 | 219.026.196 | -0,08% | -180.971 | -32.815 | 42,5 | 79,5 | 95,7 | 26,2 |
2050 | 217.489.299 | -0,20% | -428.587 | -29.987 | 43,9 | 80,3 | 95,7 | 26,0 |
2055 | 214.791.954 | -0,30% | -648.905 | -29.665 | 45,1 | 81,1 | 95,8 | 25,7 |
2060 | 211.038.801 | -0,40% | -850.066 | -31.784 | 46,3 | 81,8 | 95,9 | 25,2 |
2065 | 206.343.441 | -0,50% | -1.021.460 | -33.647 | 47,4 | 82,5 | 96,1 | 24,7 |
2070 | 200.893.056 | -0,57% | -1.151.230 | -28.322 | 48,3 | 83,2 | 96,4 | 24,0 |
2075 | 194.895.910 | -0,63% | -1.234.203 | -29.321 | 48,9 | 83,8 | 96,7 | 23,3 |
2080 | 188.598.788 | -0,68% | -1.278.752 | -27.895 | 49,3 | 84,5 | 97,1 | 22,6 |
2085 | 182.177.768 | -0,70% | -1.282.528 | -23.476 | 49,6 | 85,1 | 97,5 | 21,8 |
2090 | 175.780.972 | -0,73% | -1.274.089 | -27.017 | 50,0 | 85,7 | 97,9 | 21,0 |
2095 | 169.483.293 | -0,74% | -1.245.811 | -24.325 | 50,4 | 86,2 | 98,2 | 20,3 |
2100 | 163.364.064 | -0,74% | -1.203.950 | -22.148 | 50,7 | 86,8 | 98,5 | 19,5 |
Dân số các thành phố của Brazil
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
5 | Sao Paulo | 22.806.704 | 22.619.736 | 0,8% |
23 | Rio De Janeiro | 13.824.347 | 13.727.720 | 0,7% |
63 | Belo Horizonte | 6.300.409 | 6.247.889 | 0,8% |
88 | Brasilia | 4.935.274 | 4.873.048 | 1,3% |
103 | Recife | 4.305.127 | 4.263.940 | 1,0% |
105 | Fortaleza | 4.246.399 | 4.206.240 | 1,0% |
107 | Porto Alegre | 4.239.867 | 4.211.933 | 0,7% |
123 | Salvador | 3.994.982 | 3.958.384 | 0,9% |
127 | Curitiba | 3.852.459 | 3.813.082 | 1,0% |
141 | Campinas | 3.458.441 | 3.422.796 | 1,0% |
178 | Goiania | 2.890.418 | 2.848.473 | 1,5% |
211 | Belem | 2.432.177 | 2.409.409 | 0,9% |
214 | Manaus | 2.406.854 | 2.375.636 | 1,3% |
236 | Grande Vitoria | 2.196.818 | 2.170.513 | 1,2% |
271 | Baixada Santista | 1.965.110 | 1.947.785 | 0,9% |
350 | Natal | 1.556.413 | 1.535.316 | 1,4% |
354 | Grande Sao Luis | 1.536.017 | 1.523.629 | 0,8% |
381 | Joao Pessoa | 1.435.125 | 1.421.827 | 0,9% |
408 | Maceio | 1.375.984 | 1.363.510 | 0,9% |
411 | Joinville | 1.361.992 | 1.348.521 | 1,0% |
434 | Florianopolis | 1.309.895 | 1.294.486 | 1,2% |
553 | Aracaju | 1.070.122 | 1.056.986 | 1,2% |
560 | Teresina | 1.059.657 | 1.050.459 | 0,9% |
643 | Campo Grande | 934.936 | 926.095 | 1,0% |
645 | Londrina | 932.892 | 922.425 | 1,1% |
726 | Sorocaba | 821.435 | 81.332 | 1,0% |
790 | Sao Jose Dos Campos | 757.137 | 749.188 | 1,1% |
801 | Ribeirao Preto | 750.174 | 742.115 | 1,1% |
Dân số các tôn giáo ở Brazil
Dân số
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 173.300.000 | 40.000 | <10.000 | 250.000 | 5.540.000 | 110.000 | 300.000 | 15.410.000 |
2020 | 185.430.000 | 40.000 | <10.000 | 250.000 | 6.680.000 | 110.000 | 300.000 | 17.620.000 |
2030 | 192.800.000 | 40.000 | <10.000 | 250.000 | 7.690.000 | 110.000 | 310.000 | 19.330.000 |
2040 | 195.020.000 | 50.000 | <10.000 | 240.000 | 8.460.000 | 100.000 | 300.000 | 20.330.000 |
2050 | 192.640.000 | 50.000 | <10.000 | 220.000 | 9.000.000 | 90.000 | 280.000 | 20.740.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 88,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 2,8 | <1,0 | <1,0 | 7,9 |
2020 | 88,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,2 | <1,0 | <1,0 | 8,4 |
2030 | 87,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,5 | <1,0 | <1,0 | 8,8 |
2040 | 86,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,8 | <1,0 | <1,0 | 9,1 |
2050 | 86,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,0 | <1,0 | <1,0 | 9,3 |