Dân số Châu Đại dương 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 06/11/2024)

Dân số Châu Đại dương hiện tại là 46.088.716 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Châu Đại Dương 2024:

Dân số (người):46.088.716
% dân số Thế giới:0,56%
Xếp hạng Thế giới:6
% thay đổi hàng năm:1,14%
Thay đổi hàng năm (người):525.620
Di cư ròng (người):142.167
Mật độ (người/Km²):5
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):100,3
Tỷ suất sinh sản:2,14
Tuổi trung vị:33,1
Tuổi thọ bình quân:79,3

Chọn quốc gia, khu vực khác:

Dân số Châu Đại dương tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024 là 46.088.716 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực ít dân nhất thế giới với tỷ trọng chỉ 0,56%.

Về tăng trưởng dân số, Châu Đại dương có tốc độ tăng nhanh thứ hai thế giới (chỉ sau Châu Phi) với bình quân 1,14% trong 1 năm qua, tương đương số dân tăng thêm 525.620 người.

Mật độ dân số

Châu Đại dương có mật độ dân cư thưa thớt nhất thế giới khi bình quân mỗi ki-lô-mét vuông chỉ có vỏn vẹn 5 người sinh sống, theo số liệu ước tính cho năm 2024 của Liên hợp quốc. Mặc dù là khu vực có diện tích nhỏ nhất (8,5 triệu km2) trong số 6 khu vực của thế giới, song do có dân số còn ít hơn nhiều nên Châu Đại dương mới có mật độ dân cư thưa nhất như vậy.

Bản đồ mật độ dân số Châu Đại dương 2024

Dân số Châu Đại dương

Dân số thành thị

Châu Đại dương có tỷ lệ dân số thành thị là 66% vào năm 2024, chỉ cao hơn Châu Phi.

Tuổi trung vị và tuổi thọ bình quân

Tuổi trung vị ở Châu Đại dương là 33,1 vào năm 2024, trẻ nhất trong số các khu vực phát triển.

Tuổi thọ bình quân của người dân Châu Đại dương tính đến năm 2023 là 79,3, cao nhất thế giới.

Di cư

Châu Đại dương là một trong ba khu vực có dân di cư ròng dương (còn có Châu Âu và Bắc Mỹ), tức đến nhiều hơn đi. Tính riêng trong 1 năm qua, lượng di cư ròng đến Châu Đại dương ước tính khoảng 142.167 người.

Dự báo

Dân số Châu Đại dương được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến ít nhất là hết thế kỷ 21.

Dân số Châu Đại dương 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202446.088.7161,14%525.620142.16733,179,3100,35,4
202345.562.7871,16%526.238145.83832,979,1100,45,4
202245.049.3501,11%500.636146.05632,678,1100,45,3
202144.558.2111,08%481.64192.65232,478,5100,45,2
202044.078.9741,08%476.83480.39332,178,9100,55,2
201540.614.6791,75%708.683286.81231,377,9100,64,8
201037.253.7661,70%632.164201.16730,977,2100,84,4
200533.955.8541,63%552.330166.43830,776,2100,54,0
200031.352.6241,53%480.902122.18729,875,2100,43,7
199529.024.9291,62%470.571122.61828,874,2101,03,4
199026.839.0361,87%501.087150.88727,773,1101,43,2
198524.777.2411,46%361.24449.70726,571,5101,82,9
198022.954.1291,42%326.01339.66925,470,4101,82,7
197521.555.5661,40%301.5885.73424,568,7102,42,5
197019.493.8142,78%541.398234.38923,866,6102,92,3
196517.616.8682,12%373.651105.31924,265,8103,22,1
196015.862.3032,26%358.96282.62525,365,0103,71,9
195514.145.0912,38%336.23397.04626,263,5104,41,7
195012.582.0442,74%345.130142.48626,461,6104,31,5

Dự báo dân số Châu Đại Dương

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202546.609.6441,11%516.236140.12133,479,5100,35,5
203049.071.5220,96%472.744135.70534,480,0100,25,8
203551.351.2550,87%446.842143.79335,380,5100,16,0
204053.532.0110,80%427.646150.13635,880,9100,06,3
204555.654.8390,75%419.688168.13336,581,3100,06,6
205057.688.1780,68%392.344172.30337,281,8100,16,8
205559.589.0070,62%371.591182.60037,982,2100,17,0
206061.373.3400,56%343.329180.10538,582,6100,27,2
206563.051.7670,53%331.232189.81239,183,0100,37,4
207064.699.1260,49%314.318191.40339,683,5100,37,6
207566.219.1560,45%296.576195.21540,184,0100,37,8
208067.672.7300,42%284.261205.65140,584,4100,38,0
208569.055.3320,38%264.876202.37540,984,9100,28,1
209070.424.2080,40%281.034223.58741,485,5100,28,3
209571.742.5300,35%248.358198.20941,986,0100,18,5
210072.945.6970,31%222.668193.20042,486,5100,08,6

Các nước Châu Đại dương

Australia và New Zealand

Melanesia

  • Papua New Guinea
  • Fiji
  • Solomon Islands
  • Vanuatu
  • New Caledonia

Polynesia

  • French Polynesia
  • Samoa
  • Tonga
  • American Samoa
  • Cook Islands
  • Wallis and Futuna Islands
  • Tuvalu
  • Niue
  • Tokelau

Micronesia

  • Guam
  • Kiribati
  • Micronesia
  • Northern Mariana Islands
  • Marshall Islands
  • Palau
  • Nauru

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số