Dân số Wallis and Futuna Islands

(Cập nhật lần cuối ngày: 05/03/2025)

Dân số Wallis and Futuna Islands 2024 là 11.277 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Wallis and Futuna Islands là quốc đảo ở Châu Đại Dương có diện tích 142 km2.

Thông tin nhanh về dân số Wallis and Futuna Islands 2024

Chọn quốc gia khác

Dân số Wallis and Futuna Islands 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202411.277-0,75%-85-9337,778,790,780,6
202311.370-0,89%-101-10737,278,691,181,2
202211.478-0,99%-114-12636,678,591,882,0
202111.568-0,56%-65-7136,177,592,482,6
202011.616-0,28%-32-7135,678,292,783,0
201512.160-1,14%-138-20832,777,593,986,9
201013.164-1,86%-245-34328,876,896,894,0
200514.610-1,99%-290-44424,576,199,5104,4
200014.7840,85%125-7221,575,499,0105,6
199514.1990,90%128-13819,272,597,8101,4
199013.4801,10%148-19618,569,999,496,3
198512.7991,06%135-19516,764,0101,491,4
198011.1174,47%49721316,159,3101,879,4
19759.334-1,25%-117-36315,855,5100,566,7
19708.8322,05%181-12915,852,396,363,1
19658.279-0,10%-8-9115,749,6117,359,1
19608.624-3,49%-301-41813,747,3117,961,6
19559.638-1,14%-110-37414,645,3105,868,8
19508.5361,97%168-3414,444,1103,661,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Wallis and Futuna Islands

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202511.194-0,73%-82-8338,278,990,780,0
203010.859-0,33%-36-3739,979,590,277,6
203510.678-0,33%-35-2940,680,390,076,3
204010.550-0,39%-41-2539,781,090,275,4
204510.387-0,44%-46-2140,981,790,674,2
205010.148-0,58%-59-1943,082,391,372,5
20559.815-0,65%-64-845,383,092,270,1
20609.425-0,71%-67-747,983,693,667,3
20659.055-0,75%-68-550,284,194,964,7
20708.727-0,76%-66-852,284,796,562,3
20758.445-0,66%-56-453,285,398,460,3
20808.201-0,54%-44-152,285,8100,058,6
20857.947-0,62%-49-252,186,3101,256,8
20907.633-0,90%-69052,786,8102,354,5
20957.274-1,06%-77-153,687,2102,552,0
21006.878-1,09%-75-154,687,7102,849,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Xem thêm: