Dân số Guinea-Bissau là 2.201.352 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Guinea-Bissau rộng 36.125 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Tây Phi.
Thông tin nhanh về dân số Guinea-Bissau

- Dân số (người): 2.201.352
- % dân số Thế giới: 0,03%
- Xếp hạng Thế giới: 148
- % thay đổi hàng năm: 2,18%
- Thay đổi hàng năm (người): 47.928
- Di cư ròng (người): -1.712
- Mật độ (người/Km²): 78
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 97,7
- Tỷ suất sinh sản: 3,76
- Tuổi trung vị: 19,2
- Tuổi thọ bình quân: 64,3
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Guinea-Bissau và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 2.201.352 | 2,18% | 47.928 | -1.712 | 19,2 | 64,3 | 97,7 | 78,3 |
2023 | 2.153.339 | 2,23% | 48.098 | -1.400 | 18,9 | 64,1 | 97,6 | 76,6 |
2022 | 2.105.529 | 2,26% | 47.522 | -1.400 | 18,7 | 63,6 | 97,5 | 74,9 |
2021 | 2.058.841 | 2,23% | 45.853 | -1.395 | 18,5 | 61,7 | 97,4 | 73,2 |
2020 | 2.013.255 | 2,25% | 45.320 | -1.394 | 18,4 | 61,3 | 97,4 | 71,6 |
2015 | 1.786.457 | 2,54% | 45.451 | -1.393 | 17,6 | 60,1 | 96,8 | 63,5 |
2010 | 1.566.347 | 2,61% | 40.811 | -2.257 | 17,1 | 57,0 | 96,0 | 55,7 |
2005 | 1.381.585 | 2,37% | 32.689 | -4.662 | 16,7 | 52,9 | 95,3 | 49,1 |
2000 | 1.234.741 | 2,09% | 25.837 | -6.971 | 16,3 | 50,6 | 94,6 | 43,9 |
1995 | 1.119.949 | 2,21% | 24.771 | -4.376 | 16,1 | 48,5 | 94,3 | 39,8 |
1990 | 973.669 | 1,62% | 15.779 | -8.151 | 15,9 | 46,9 | 94,1 | 34,6 |
1985 | 897.697 | 1,59% | 14.307 | -8.812 | 16,0 | 45,3 | 94,5 | 31,9 |
1980 | 829.303 | 1,56% | 12.937 | -8.086 | 16,6 | 43,6 | 95,2 | 29,5 |
1975 | 650.966 | 6,25% | 40.648 | 28.645 | 17,7 | 41,9 | 94,8 | 23,2 |
1970 | 584.403 | 1,50% | 8.759 | 1.123 | 18,0 | 37,3 | 96,2 | 20,8 |
1965 | 575.005 | -2,11% | -12.139 | -19.928 | 19,7 | 35,9 | 98,6 | 20,4 |
1960 | 577.633 | 0,45% | 2.615 | -8.007 | 22,0 | 37,6 | 100,1 | 20,5 |
1955 | 564.068 | 0,53% | 2.981 | -7.150 | 21,2 | 36,6 | 98,7 | 20,1 |
1950 | 543.627 | 1,43% | 7.792 | -2.148 | 20,4 | 35,7 | 97,6 | 19,3 |
Dự báo dân số Guinea-Bissau
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 2.249.515 | 2,15% | 48.398 | -1.373 | 19,4 | 64,4 | 97,8 | 80,0 |
2030 | 2.488.934 | 1,91% | 47.509 | -3.273 | 20,5 | 65,2 | 98,2 | 88,5 |
2035 | 2.730.133 | 1,71% | 46.653 | -4.016 | 21,8 | 65,9 | 98,4 | 97,1 |
2040 | 2.969.702 | 1,59% | 47.161 | -2.563 | 23,2 | 66,6 | 98,6 | 105,6 |
2045 | 3.204.249 | 1,51% | 48.305 | 135 | 24,5 | 67,3 | 98,7 | 113,9 |
2050 | 3.438.608 | 1,31% | 45.199 | -746 | 25,7 | 68,0 | 98,7 | 122,3 |
2055 | 3.650.912 | 1,11% | 40.329 | -2.568 | 27,0 | 68,6 | 98,5 | 129,8 |
2060 | 3.844.367 | 0,93% | 35.663 | -3.908 | 28,3 | 69,2 | 98,3 | 136,7 |
2065 | 4.021.990 | 0,85% | 34.078 | -1.789 | 29,5 | 69,8 | 98,1 | 143,0 |
2070 | 4.175.014 | 0,67% | 28.018 | -3.806 | 30,7 | 70,4 | 97,8 | 148,5 |
2075 | 4.310.602 | 0,62% | 26.794 | -922 | 31,8 | 71,0 | 97,6 | 153,3 |
2080 | 4.423.686 | 0,44% | 19.387 | -3.874 | 32,8 | 71,6 | 97,3 | 157,3 |
2085 | 4.505.908 | 0,35% | 15.604 | -3.034 | 33,9 | 72,2 | 97,0 | 160,2 |
2090 | 4.572.871 | 0,25% | 11.526 | -3.112 | 34,8 | 72,8 | 96,7 | 162,6 |
2095 | 4.628.442 | 0,18% | 8.240 | -2.942 | 35,6 | 73,4 | 96,5 | 164,6 |
2100 | 4.665.484 | 0,13% | 6.161 | -1.806 | 36,5 | 74,1 | 96,3 | 165,9 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới