Dân số Réunion

Dân số Réunion là 878.591 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Réunion rộng 2.512 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Đông Phi.

Thông tin nhanh về dân số Réunion

Chọn quốc gia khác

Dân số Réunion và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024878.5910,44%3.831-2.93137,883,790,5351,4
2023874.8830,41%3.584-3.62537,483,590,5350,0
2022871.5400,36%3.101-3.43537,181,590,6348,6
2021868.0790,44%3.822-2.92136,781,590,6347,2
2020861.4461,10%9.4442.27236,382,690,4344,6
2015865.012-0,20%-1.696-10.92132,981,990,6346,0
2010844.4710,64%5.373-4.56730,180,591,4337,8
2005800.2240,38%3.006-8.69028,578,093,4320,1
2000763.1401,20%9.131-1.75026,977,096,9305,3
1995710.4551,55%11.0042.26226,275,797,7284,2
1990652.5721,81%11.8401.62424,774,298,3261,0
1985600.4111,78%10.69884021,872,697,8240,2
1980553.1341,34%7.406-2.46319,869,497,3221,3
1975511.3011,69%8.619-2.58518,466,096,1204,5
1970469.0881,84%8.618-1.76216,863,296,0187,6
1965418.7112,65%11.086-1.66015,961,095,5167,5
1960359.5563,56%12.7882.25616,357,794,7143,8
1955300.4263,66%10.9791.33617,654,193,5120,2
1950249.2143,76%9.3761.73019,047,692,499,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Réunion

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025882.4050,43%3.799-2.58538,183,890,5353,0
2030900.8690,36%3.256-1.73139,684,490,3360,3
2035916.6970,32%2.889-1.27340,485,090,1366,7
2040929.4780,24%2.220-1.23340,285,690,0371,8
2045938.8860,12%1.127-1.17240,586,289,9375,6
2050941.413-0,04%-384-1.20841,586,889,9376,6
2055936.698-0,16%-1.500-1.07942,687,490,1374,7
2060927.740-0,23%-2.108-1.14843,587,990,5371,1
2065917.948-0,21%-1.958-1.01144,288,591,1367,2
2070908.899-0,19%-1.747-1.11144,789,091,9363,6
2075901.673-0,13%-1.193-83645,289,592,8360,7
2080895.009-0,17%-1.510-1.11845,890,093,8358,0
2085887.427-0,18%-1.626-94146,590,594,6355,0
2090878.016-0,23%-2.024-96147,691,095,2351,2
2095866.343-0,30%-2.585-1.03248,791,595,4346,5
2100852.214-0,37%-3.156-1.03249,692,095,4340,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?