(Cập nhật lần cuối ngày: 06/11/2024)
Dân số Philippines hiện tại là 115.843.670 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Philippines 2024
Dân số (người): | 115.843.670 |
% dân số Thế giới: | 1,42% |
Xếp hạng Thế giới: | 13 |
% thay đổi hàng năm: | 0,82% |
Thay đổi hàng năm (người): | 945.245 |
Mật độ (người/Km²): | 386,1 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 99,5 |
Người di cư ròng: | -160.373 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,89 |
Tuổi trung vị: | 25,7 |
Tuổi thọ bình quân: | 69,9 |
- Dân số các nước Đông Nam Á
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Chọn quốc gia, khu vực khác:
Dân số Philippines hiện tại là 115.843.670 người tính đến ngày 1/7/2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 0,82%, tương ứng 945.245 người so với ngày 1/7/2023.
Philippines hiện là nước đông dân thứ 13 Thế giới, góp 1,42% trong dân số toàn cầu. Philippines hiện là nước đông dân thứ hai Đông Nam Á (sau Indonesia).
Mật độ dân số
Philippines có mật độ dân số trung bình 386,1 người/km2, trên diện tích đất liền 298.170 km2 (nhỏ hơn một chút so với diện tích của Việt Nam).
Dân số thành thị
Năm 2024, dân số thành thị của Philippines là 56.434.179 người, chiếm 47,40% dân số của nước này. Đây là tỷ lệ đô thị hóa dân số thuộc hàng thấp trên thế giới.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến 1/7/2024, tuổi trung vị ở Philippines được ước tính là 25,7 còn tuổi thọ trung bình là 69,9. Philippines có dân số trẻ thứ ba khu vực Đông Nam Á, sau Đông Timor (21,2) và Lào (24,7).
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
Philippines có 10% dân số ở độ tuổi dưới 5; 20% ở độ tuổi 5-14; 18% ở độ tuổi 15-24; 46% ở độ tuổi 25-64 và 5,3% ở độ tuổi từ 65+. Cơ cấu này cho thấy độ trẻ của dân số Philippines.
Di cư
Năm qua, Philippines ước có –160.373 người di cư ròng. Xu hướng di cư nhiều hơn nhập cư đã duy trì thường xuyên, liên tục ở Philippines kể từ năm 1960 tới nay.
Dự báo
Dân số Philippines được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến ít thập kỷ cuối của thế kỷ này, với mức cực đại hơn 180 triệu người.
Bảng dân số Philippines 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 115.843.670 | 0,82% | 945.245 | -160.373 | 25,7 | 69,9 | 99,5 | 386,1 |
2023 | 114.891.199 | 0,84% | 959.696 | -164.284 | 25,3 | 69,8 | 99,5 | 383,0 |
2022 | 113.964.338 | 0,78% | 894.025 | -221.754 | 24,9 | 69,5 | 99,5 | 379,9 |
2021 | 113.100.950 | 0,74% | 832.752 | -85.185 | 24,5 | 66,7 | 99,5 | 377,0 |
2020 | 112.081.264 | 1,08% | 1.206.620 | -47.014 | 24,1 | 70,1 | 99,5 | 373,6 |
2015 | 105.312.992 | 1,36% | 1.436.439 | -390.702 | 22,2 | 69,5 | 100,7 | 351,0 |
2010 | 96.337.125 | 2,12% | 2.044.526 | 13.556 | 20,9 | 68,9 | 100,5 | 321,1 |
2005 | 88.015.962 | 1,81% | 1.592.387 | -326.063 | 19,9 | 68,4 | 100,9 | 293,4 |
2000 | 79.625.397 | 2,35% | 1.868.462 | -33.868 | 19,0 | 67,8 | 101,0 | 265,4 |
1995 | 70.546.246 | 2,22% | 1.566.641 | -280.327 | 18,2 | 66,3 | 100,6 | 235,2 |
1990 | 62.854.666 | 2,68% | 1.686.331 | -63.296 | 17,8 | 64,4 | 100,6 | 209,5 |
1985 | 55.213.006 | 2,61% | 1.442.484 | -171.539 | 17,2 | 62,7 | 100,8 | 184,0 |
1980 | 48.043.740 | 2,57% | 1.233.884 | -179.832 | 16,2 | 61,9 | 100,8 | 160,1 |
1975 | 42.120.826 | 2,42% | 1.018.760 | -220.296 | 15,2 | 60,9 | 101,1 | 140,4 |
1970 | 37.622.204 | 2,39% | 898.034 | -300.923 | 14,6 | 60,8 | 102,2 | 125,4 |
1965 | 32.625.316 | 3,03% | 989.313 | -156.782 | 14,3 | 60,4 | 102,2 | 108,8 |
1960 | 27.891.897 | 3,16% | 880.657 | -155.354 | 14,7 | 59,2 | 101,7 | 93,0 |
1955 | 22.880.573 | 4,03% | 921.479 | 112.798 | 15,2 | 56,6 | 101,1 | 76,3 |
1950 | 18.849.528 | 3,70% | 697.915 | 81.704 | 15,5 | 53,6 | 100,4 | 62,8 |
Bảng dự báo dân số Philippines
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 116.786.962 | 0,81% | 941.341 | -149.315 | 26,1 | 70,1 | 99,5 | 389,3 |
2030 | 121.408.895 | 0,74% | 902.164 | -120.465 | 28,2 | 70,7 | 99,4 | 404,7 |
2035 | 125.740.971 | 0,66% | 826.713 | -114.484 | 30,1 | 71,3 | 99,2 | 419,1 |
2040 | 129.546.659 | 0,53% | 681.127 | -111.686 | 32,0 | 71,9 | 99,0 | 431,8 |
2045 | 132.492.032 | 0,37% | 491.755 | -108.727 | 33,9 | 72,6 | 98,7 | 441,6 |
2050 | 134.373.439 | 0,19% | 259.640 | -109.452 | 35,9 | 73,2 | 98,4 | 447,9 |
2055 | 135.139.130 | 0,04% | 54.745 | -107.945 | 37,9 | 73,9 | 98,0 | 450,5 |
2060 | 135.032.258 | -0,07% | -90.949 | -101.077 | 39,7 | 74,6 | 97,6 | 450,1 |
2065 | 134.297.168 | -0,15% | -204.121 | -105.883 | 40,7 | 75,3 | 97,3 | 447,7 |
2070 | 133.031.693 | -0,24% | -312.216 | -99.049 | 41,5 | 76,0 | 97,0 | 443,4 |
2075 | 131.147.053 | -0,34% | -442.298 | -94.443 | 42,3 | 76,7 | 96,8 | 437,2 |
2080 | 128.572.068 | -0,45% | -582.535 | -93.345 | 43,2 | 77,4 | 96,8 | 428,6 |
2085 | 125.392.101 | -0,55% | -691.765 | -90.624 | 44,1 | 78,1 | 96,9 | 418,0 |
2090 | 121.785.757 | -0,61% | -744.271 | -85.106 | 45,0 | 78,9 | 97,1 | 406,0 |
2095 | 118.006.073 | -0,65% | -763.235 | -81.559 | 45,6 | 79,6 | 97,5 | 393,4 |
2100 | 114.221.909 | -0,66% | -748.313 | -81.123 | 46,1 | 80,4 | 98,0 | 380,7 |
Dân số các thành phố của Philippines
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
18 | Manila | 14.941.953 | 14.667.089 | 1,9% |
264 | Davao City | 1.991.457 | 1.949.400 | 2,2% |
568 | Cebu City | 1.042.613 | 1.024.945 | 1,7% |
615 | Zamboanga City | 977.081 | 960.349 | 1,7% |
621 | Antipolo | 968.288 | 946.653 | 2,3% |
728 | Dasmarinas | 820.886 | 8.026 | 2,3% |
729 | Cagayan De Oro City | 820.297 | 803.194 | 2,1% |
791 | Bacoor | 757.035 | 739.682 | 2,4% |
Dân số các tôn giáo tại Philippines
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 86.370.000 | 5.150.000 | <10.000 | 80.000 | 1.430.000 | <10.000 | 130.000 | 90.000 |
2020 | 102.320.000 | 6.330.000 | <10.000 | 100.000 | 1.750.000 | <10.000 | 160.000 | 110.000 |
2030 | 117.980.000 | 7.480.000 | <10.000 | 120.000 | 2.060.000 | <10.000 | 200.000 | 120.000 |
2040 | 131.940.000 | 8.540.000 | <10.000 | 130.000 | 2.330.000 | <10.000 | 220.000 | 130.000 |
2050 | 143.550.000 | 9.440.000 | <10.000 | 140.000 | 2.560.000 | <10.000 | 250.000 | 140.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 92,6 | 5,5 | <1,0 | <1,0 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 92,4 | 5,7 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 92,2 | 5,8 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 92,1 | 6,0 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 92,0 | 6,0 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |