(Cập nhật lần cuối ngày: 06/11/2024)
Dân số Thái Lan 2024 là 71.668.011 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về dân số Thái Lan 2024
Dân số (người): | 71.668.011 |
% dân số Thế giới: | 0,88% |
Xếp hạng Thế giới: | 20 |
% thay đổi hàng năm: | -0,06% |
Thay đổi hàng năm (người): | -42.394 |
Mật độ (người/Km²): | 140,3 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 94,9 |
Người di cư ròng: | 23.321 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,20 |
Tuổi trung vị: | 40,1 |
Tuổi thọ bình quân: | 76,6 |
- Dân số các nước Đông Nam Á
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Chọn quốc gia, khu vực khác:
Dân số Thái Lan hiện tại là 71.668.011 người tính đến ngày 1/7/2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, giảm 0,06%, tương ứng 42.394 người so với ngày 1/7/2023.
Thái Lan hiện là nước đông dân thứ 20 Thế giới, góp 0,88% trong dân số toàn cầu; đông dân thứ 4 Đông Nam Á (sau Indonesia, Philippines và Việt Nam).
Mật độ dân số
Thái Lan có mật độ dân số trung bình 140,3 người/km2, trên diện tích đất liền 510.890 km2 (hơn gấp rưỡi diện tích của Việt Nam).
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Thái Lan được ước tính là 40,1 còn tuổi thọ trung bình là 76,6. Thái Lan là quốc gia có dân số già thứ hai Đông Nam Á, sau Singapore.
Di cư
Năm qua, Thái Lan ước có 23.321 người di cư ròng. Xu hướng nhập cư nhiều hơn di cư đã diễn ra thường xuyên, liên tục ở Thái Lan kể từ năm 1960 tới nay.
Dự báo
Thái Lan được dự báo chuẩn bị bước vào giai đoạn suy giảm dân số ngay tại thập kỷ này. Khi đó, mức dân số cực đại của nước này sẽ là hơn 72 triệu người.
Bảng dân số Thái Lan 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 71.668.011 | -0,06% | -42.394 | 23.321 | 40,1 | 76,6 | 94,9 | 140,3 |
2023 | 71.702.435 | -0,04% | -26.454 | 19.648 | 39,7 | 76,4 | 95,1 | 140,3 |
2022 | 71.735.329 | -0,06% | -39.334 | 21.683 | 39,2 | 75,3 | 95,3 | 140,4 |
2021 | 71.727.332 | 0,08% | 55.328 | -2.093 | 38,7 | 77,6 | 95,5 | 140,4 |
2020 | 71.641.484 | 0,16% | 116.369 | 32.277 | 38,2 | 77,3 | 95,7 | 140,2 |
2015 | 70.540.795 | 0,42% | 298.855 | 32.500 | 35,8 | 76,6 | 96,7 | 138,1 |
2010 | 68.579.447 | 0,62% | 423.273 | 52.791 | 33,5 | 75,0 | 97,5 | 134,2 |
2005 | 66.017.420 | 0,84% | 556.955 | 100.542 | 31,2 | 72,9 | 97,8 | 129,2 |
2000 | 63.007.815 | 1,06% | 665.552 | 121.640 | 29,0 | 71,2 | 98,2 | 123,3 |
1995 | 59.098.232 | 1,40% | 829.879 | 147.226 | 26,2 | 69,8 | 99,4 | 115,7 |
1990 | 54.738.329 | 1,67% | 913.704 | 152.916 | 23,2 | 68,9 | 100,5 | 107,1 |
1985 | 50.270.753 | 1,83% | 918.917 | 141.963 | 20,9 | 66,5 | 100,9 | 98,4 |
1980 | 45.650.022 | 2,05% | 934.063 | 88.478 | 18,9 | 62,2 | 101,3 | 89,4 |
1975 | 40.940.005 | 2,39% | 978.255 | 66.306 | 17,3 | 59,7 | 101,6 | 80,1 |
1970 | 35.954.408 | 2,74% | 986.348 | 49.221 | 16,3 | 56,5 | 101,8 | 70,4 |
1965 | 31.149.337 | 2,99% | 931.989 | 22.995 | 16,2 | 53,1 | 101,8 | 61,0 |
1960 | 26.851.747 | 2,91% | 781.090 | 6.886 | 16,9 | 50,6 | 101,7 | 52,6 |
1955 | 23.343.181 | 2,75% | 641.750 | -7.471 | 17,4 | 48,1 | 101,4 | 45,7 |
1950 | 20.428.402 | 2,56% | 522.156 | 10.833 | 17,5 | 45,2 | 100,8 | 40,0 |
Bảng dự báo dân số Thái Lan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 71.619.863 | -0,08% | -53.902 | 27.509 | 40,6 | 76,8 | 94,7 | 140,2 |
2030 | 71.215.022 | -0,15% | -106.742 | 43.712 | 42,6 | 77,9 | 93,9 | 139,4 |
2035 | 70.540.885 | -0,24% | -169.407 | 49.353 | 44,3 | 78,9 | 93,2 | 138,1 |
2040 | 69.535.002 | -0,34% | -236.114 | 60.414 | 46,0 | 79,9 | 92,7 | 136,1 |
2045 | 68.150.152 | -0,46% | -314.889 | 64.949 | 47,5 | 80,8 | 92,5 | 133,4 |
2050 | 66.382.735 | -0,59% | -390.450 | 65.509 | 48,6 | 81,7 | 92,6 | 129,9 |
2055 | 64.274.511 | -0,69% | -445.794 | 61.963 | 49,6 | 82,5 | 92,9 | 125,8 |
2060 | 61.977.019 | -0,75% | -467.526 | 61.602 | 50,5 | 83,3 | 93,4 | 121,3 |
2065 | 59.666.022 | -0,77% | -459.541 | 62.065 | 51,4 | 84,0 | 94,1 | 116,8 |
2070 | 57.416.221 | -0,77% | -444.383 | 58.073 | 52,0 | 84,7 | 94,8 | 112,4 |
2075 | 55.247.482 | -0,77% | -422.976 | 58.830 | 52,1 | 85,4 | 95,4 | 108,1 |
2080 | 53.163.038 | -0,77% | -409.542 | 55.399 | 52,0 | 86,0 | 95,9 | 104,1 |
2085 | 51.142.865 | -0,78% | -396.815 | 52.935 | 51,9 | 86,6 | 96,4 | 100,1 |
2090 | 49.194.783 | -0,78% | -383.689 | 49.822 | 51,9 | 87,2 | 96,8 | 96,3 |
2095 | 47.319.148 | -0,77% | -365.528 | 44.426 | 51,9 | 87,8 | 97,1 | 92,6 |
2100 | 45.555.065 | -0,75% | -341.134 | 43.071 | 51,9 | 88,4 | 97,4 | 89,2 |
Dân số các thành phố của Thái Lan
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
31 | Bangkok | 11.233.869 | 11.069.982 | 1,5% |
373 | Chon Buri | 1.472.709 | 1.454.222 | 1,3% |
407 | Samut Prakan | 1.376.146 | 1.358.871 | 1,3% |
477 | Chiang Mai | 1.228.773 | 1.213.348 | 1,3% |
579 | Songkhla | 1.017.784 | 1.005.007 | 1,3% |
582 | Nonthaburi | 1.013.672 | 1.000.947 | 1,3% |
626 | Pathum Thani | 962.126 | 950.048 | 1,3% |
738 | Nakhon Ratchasima | 811.446 | 801.853 | 1,2% |
Dân số các tôn giáo tại Thái Lan
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 600.000 | 3.770.000 | 70.000 | 64.420.000 | 60.000 | <10.000 | <10.000 | 190.000 |
2020 | 650.000 | 4.290.000 | 80.000 | 66.120.000 | 60.000 | <10.000 | <10.000 | 200.000 |
2030 | 690.000 | 4.770.000 | 100.000 | 66.110.000 | 60.000 | <10.000 | <10.000 | 210.000 |
2040 | 710.000 | 5.230.000 | 110.000 | 64.460.000 | 60.000 | <10.000 | <10.000 | 210.000 |
2050 | 720.000 | 5.610.000 | 120.000 | 61.190.000 | 60.000 | <10.000 | <10.000 | 210.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | <1,0 | 5,5 | <1,0 | 93,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | <1,0 | 6,0 | <1,0 | 92,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | <1,0 | 6,6 | <1,0 | 91,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 1,0 | 7,4 | <1,0 | 91,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 1,1 | 8,3 | <1,0 | 90,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |