(Cập nhật lần cuối ngày: 25/09/2024)
Dân số Sri Lanka 2024 là 23.103.565 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Sri Lanka năm 2024
- Dân số (người): 23.103.565
- % dân số Thế giới: 0,28%
- Xếp hạng Thế giới: 61
- % thay đổi hàng năm: 0,56%
- Thay đổi hàng năm (người): 130.255
- Di cư ròng (người): –27.245
- Mật độ (người/Km²): 368
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 93,7
- Tỷ suất sinh sản: 1,95
- Tuổi trung vị: 33,1
- Tuổi thọ bình quân: 77,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Sri Lanka 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 23.103.565 | 0,56% | 130.255 | -27.245 | 33,1 | 77,7 | 93,7 | 368,4 |
2023 | 22.971.617 | 0,58% | 133.640 | -28.011 | 32,8 | 77,5 | 93,8 | 366,3 |
2022 | 22.834.965 | 0,61% | 139.664 | -27.435 | 32,6 | 77,3 | 93,8 | 364,2 |
2021 | 22.700.372 | 0,57% | 129.522 | -29.586 | 32,3 | 76,3 | 93,9 | 362,0 |
2020 | 22.561.807 | 0,65% | 147.608 | -29.875 | 32,1 | 76,9 | 93,9 | 359,8 |
2015 | 21.729.971 | 0,83% | 179.331 | -29.797 | 30,7 | 76,0 | 94,2 | 346,5 |
2010 | 20.879.089 | 0,61% | 126.278 | -98.060 | 29,2 | 74,5 | 94,9 | 333,0 |
2005 | 20.216.524 | 0,64% | 130.087 | -118.594 | 27,7 | 73,1 | 97,1 | 322,4 |
2000 | 19.293.054 | 1,82% | 350.963 | 123.894 | 26,2 | 71,2 | 99,0 | 307,7 |
1995 | 17.564.068 | 1,93% | 339.371 | 117.416 | 24,3 | 69,7 | 100,2 | 280,1 |
1990 | 16.352.458 | 0,18% | 28.709 | -195.736 | 22,6 | 69,2 | 101,7 | 260,8 |
1985 | 15.544.154 | 1,07% | 166.877 | -80.950 | 21,1 | 68,9 | 103,4 | 247,9 |
1980 | 14.847.974 | 1,78% | 264.608 | -63.541 | 20,4 | 68,0 | 104,5 | 236,8 |
1975 | 13.548.984 | 1,81% | 245.021 | -37.475 | 19,7 | 65,4 | 105,8 | 216,1 |
1970 | 12.287.110 | 2,20% | 270.438 | -16.299 | 19,0 | 64,4 | 107,3 | 196,0 |
1965 | 10.916.965 | 2,43% | 265.175 | -7.249 | 18,5 | 62,8 | 109,2 | 174,1 |
1960 | 9.661.389 | 2,43% | 235.024 | -12.610 | 18,5 | 60,6 | 111,6 | 154,1 |
1955 | 8.623.331 | 2,10% | 180.643 | -11.698 | 19,1 | 57,2 | 114,7 | 137,5 |
1950 | 7.811.047 | 1,79% | 139.852 | 7.785 | 19,9 | 53,2 | 119,1 | 124,6 |
Bảng dự báo dân số Sri Lanka
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 23.229.470 | 0,52% | 121.557 | -30.724 | 33,3 | 77,9 | 93,7 | 370,5 |
2030 | 23.767.952 | 0,41% | 96.574 | -30.852 | 34,8 | 78,7 | 93,6 | 379,0 |
2035 | 24.196.475 | 0,31% | 75.287 | -30.925 | 36,1 | 79,6 | 93,7 | 385,9 |
2040 | 24.526.699 | 0,22% | 53.832 | -29.129 | 37,3 | 80,5 | 94,0 | 391,1 |
2045 | 24.736.435 | 0,14% | 33.929 | -23.483 | 38,7 | 81,3 | 94,4 | 394,5 |
2050 | 24.813.690 | 0,01% | 3.010 | -28.105 | 40,2 | 82,1 | 94,9 | 395,7 |
2055 | 24.784.167 | -0,05% | -12.099 | -21.704 | 41,6 | 82,9 | 95,4 | 395,3 |
2060 | 24.659.373 | -0,14% | -33.785 | -26.878 | 42,9 | 83,6 | 95,9 | 393,3 |
2065 | 24.451.440 | -0,22% | -54.119 | -32.413 | 44,1 | 84,3 | 96,5 | 389,9 |
2070 | 24.171.322 | -0,25% | -60.601 | -23.634 | 45,0 | 85,0 | 97,0 | 385,5 |
2075 | 23.833.459 | -0,31% | -73.216 | -22.411 | 45,9 | 85,6 | 97,6 | 380,1 |
2080 | 23.424.964 | -0,39% | -90.111 | -26.094 | 46,7 | 86,3 | 98,1 | 373,6 |
2085 | 22.944.819 | -0,45% | -104.117 | -27.453 | 47,7 | 86,9 | 98,5 | 365,9 |
2090 | 22.409.403 | -0,50% | -112.798 | -24.539 | 48,6 | 87,5 | 98,8 | 357,4 |
2095 | 21.843.305 | -0,54% | -116.758 | -19.692 | 49,3 | 88,1 | 99,0 | 348,4 |
2100 | 21.249.406 | -0,56% | -118.505 | -16.149 | 50,0 | 88,7 | 99,1 | 338,9 |
Dân số các tôn giáo ở Sri Lanka
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 1.530.000 | 2.040.000 | 2.830.000 | 14.450.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2020 | 1.620.000 | 2.340.000 | 3.090.000 | 15.440.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2030 | 1.670.000 | 2.610.000 | 3.250.000 | 16.000.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2040 | 1.690.000 | 2.830.000 | 3.370.000 | 16.320.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2050 | 1.670.000 | 3.010.000 | 3.430.000 | 16.310.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 7,3 | 9,8 | 13,6 | 69,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 7,2 | 10,4 | 13,7 | 68,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 7,1 | 11,1 | 13,8 | 68,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 7,0 | 11,7 | 13,9 | 67,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 6,8 | 12,3 | 14,0 | 66,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |