(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Pakistan 2024 là 251.269.164 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về Dân số Pakistan 2024
Dân số (người): | 251.269.164 |
% dân số Thế giới: | 3,08% |
Xếp hạng Thế giới: | 5 |
% thay đổi hàng năm: | 1,54% |
Thay đổi hàng năm (người): | 3.867.148 |
Mật độ (người/Km²): | 326,0 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 102,9 |
Người di cư ròng: | -1.401.173 |
Tỷ suất sinh sản: | 3,55 |
Tuổi trung vị: | 20,4 |
Tuổi thọ bình quân: | 67,8 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Pakistan 2024 là 251.269.164 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 3.867.148 người, tương đương 1,54% so với tháng 7/2023. Đây là mức tăng dân số thuộc top nhiều và nhanh trên thế giới. Xét về lượng tăng, mức tăng này nhỏ hơn Ấn Độ và Nigeria.
Pakistan hiện là nước đông dân thứ 5 trên thế giới với tỷ trọng đóng góp trong dân số toàn cầu là 3,08%.
Mật độ dân số
Dân số Pakistan 2024 có mật độ 326 người/km2, trên diện tích 770,880 Km2.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị của Pakistan là 20,4 năm, thuộc nhóm thấp trên thế giới. Tuổi thọ bình quân ở quốc gia Nam Á này là 67,8 năm.
Di cư
Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, Pakistan có số người di cư ròng là -1.401.173 người. Đây là xu hướng diễn ra ở nước này liên tục 7 năm gần đây và mức di cư ròng của 1 năm qua là lớn nhất thế giới.
Dự báo
Dân số Pakistan được dự báo sẽ tiếp tục tăng nhanh trong nhiều thập kỷ tới và sẽ duy trì đà tăng cho tới ít nhất là khi kết thúc thế kỷ này. Khi đó, dân số Pakistan sẽ vào khoảng gần 500 triệu người.
Bảng dân số Pakistan 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 251.269.164 | 1,54% | 3.867.148 | -1.401.173 | 20,4 | 67,8 | 102,9 | 326,0 |
2023 | 247.504.495 | 1,48% | 3.662.189 | -1.619.557 | 20,3 | 67,6 | 103,3 | 321,1 |
2022 | 243.700.667 | 1,62% | 3.945.468 | -1.322.625 | 20,1 | 67,4 | 103,7 | 316,1 |
2021 | 239.477.801 | 1,88% | 4.500.265 | -565.673 | 20,0 | 65,8 | 104,1 | 310,7 |
2020 | 235.001.746 | 1,89% | 4.451.844 | -559.291 | 19,8 | 65,7 | 104,3 | 304,8 |
2015 | 217.290.883 | 1,35% | 2.941.463 | -2.172.162 | 19,2 | 65,6 | 104,8 | 281,9 |
2010 | 199.239.047 | 2,37% | 4.715.296 | -431.902 | 18,8 | 64,4 | 105,4 | 258,5 |
2005 | 175.453.212 | 2,34% | 4.104.527 | -189.899 | 17,8 | 62,4 | 106,2 | 227,6 |
2000 | 154.879.127 | 2,93% | 4.534.067 | 252.869 | 17,0 | 61,9 | 106,7 | 200,9 |
1995 | 134.582.253 | 2,96% | 3.988.744 | 11.534 | 16,6 | 60,3 | 107,1 | 174,6 |
1990 | 116.155.576 | 3,45% | 4.006.976 | 275.242 | 16,9 | 59,7 | 108,1 | 150,7 |
1985 | 98.229.285 | 3,36% | 3.302.237 | 68.860 | 17,1 | 59,1 | 109,0 | 127,4 |
1980 | 82.291.010 | 4,47% | 3.676.630 | 1.078.229 | 17,1 | 57,2 | 111,0 | 106,7 |
1975 | 69.461.175 | 3,02% | 2.098.107 | -1.710 | 16,8 | 54,7 | 112,8 | 90,1 |
1970 | 60.166.719 | 2,88% | 1.735.327 | -58.281 | 17,1 | 52,9 | 114,5 | 78,0 |
1965 | 52.209.010 | 2,75% | 1.433.961 | -62.070 | 17,8 | 48,5 | 115,9 | 67,7 |
1960 | 45.709.310 | 2,66% | 1.217.141 | 0 | 18,0 | 44,1 | 117,0 | 59,3 |
1955 | 40.098.069 | 2,46% | 988.083 | 50.005 | 17,9 | 39,6 | 118,2 | 52,0 |
1950 | 35.849.260 | 1,95% | 699.507 | 50.005 | 17,3 | 34,2 | 119,4 | 46,5 |
Bảng dự báo dân số Pakistan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 255.219.554 | 1,58% | 4.033.633 | -1.235.336 | 20,6 | 67,9 | 102,7 | 331,1 |
2030 | 276.883.255 | 1,66% | 4.607.214 | -769.020 | 21,6 | 68,6 | 102,0 | 359,2 |
2035 | 300.643.508 | 1,61% | 4.829.443 | -672.743 | 22,8 | 69,3 | 101,4 | 390,0 |
2040 | 324.937.697 | 1,48% | 4.799.041 | -668.197 | 24,0 | 70,0 | 100,9 | 421,5 |
2045 | 348.837.726 | 1,36% | 4.736.955 | -537.108 | 25,1 | 70,6 | 100,5 | 452,5 |
2050 | 371.863.793 | 1,21% | 4.506.408 | -507.801 | 26,3 | 71,3 | 100,1 | 482,4 |
2055 | 393.743.580 | 1,08% | 4.269.552 | -518.961 | 27,4 | 71,9 | 99,8 | 510,8 |
2060 | 414.441.120 | 0,97% | 4.002.850 | -497.488 | 28,5 | 72,6 | 99,4 | 537,6 |
2065 | 433.661.586 | 0,85% | 3.680.925 | -524.006 | 29,7 | 73,2 | 99,0 | 562,6 |
2070 | 451.260.265 | 0,73% | 3.301.915 | -506.821 | 30,9 | 73,9 | 98,6 | 585,4 |
2075 | 466.698.208 | 0,62% | 2.901.380 | -467.156 | 32,1 | 74,6 | 98,3 | 605,4 |
2080 | 479.745.112 | 0,50% | 2.397.430 | -542.085 | 33,2 | 75,3 | 97,9 | 622,3 |
2085 | 490.535.613 | 0,39% | 1.931.751 | -567.436 | 34,3 | 76,0 | 97,7 | 636,3 |
2090 | 499.173.314 | 0,31% | 1.548.171 | -526.419 | 35,3 | 76,7 | 97,4 | 647,5 |
2095 | 506.112.461 | 0,24% | 1.189.654 | -479.219 | 36,3 | 77,4 | 97,3 | 656,5 |
2100 | 511.000.618 | 0,17% | 856.707 | -459.844 | 37,3 | 78,2 | 97,2 | 662,9 |
Dân số các thành phố ở Pakistan
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
12 | Karachi | 17.648.555 | 17.236.230 | 2,4% |
21 | Lahore | 14.407.074 | 13.979.390 | 3,1% |
129 | Faisalabad | 3.800.193 | 3.710.845 | 2,4% |
205 | Peshawar | 2.480.546 | 2.411.785 | 2,9% |
207 | Gujranwala | 2.479.058 | 2.415.416 | 2,6% |
212 | Rawalpindi | 2.430.388 | 2.377.325 | 2,2% |
235 | Multan | 2.205.407 | 2.154.600 | 2,4% |
262 | Hyderabad | 2.011.964 | 1.967.684 | 2,3% |
456 | Islamabad | 1.266.792 | 1.232.447 | 2,8% |
479 | Quetta | 1.221.495 | 1.190.348 | 2,6% |
639 | Bahawalpur | 944.812 | 919.654 | 2,7% |
776 | Sialkot | 770.962 | 753.325 | 2,3% |
787 | Sargodha | 757.915 | 741.818 | 2,2% |
Dân số các tôn giáo ở Pakistan
Hầu hết người dân Pakistan theo đạo Hồi với số lượng lên đến hơn 167 triệu người, chiếm 96,4% tổng dân số nước này. Pakistan cũng là quốc gia có số dân theo đạo Hồi nhiều thứ ba thế giới, chỉ sau Indonesia và Ấn Độ.
Dân số các tôn giáo ở Pakistan
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2.750.000 | 167.410.000 | 3.330.000 | 20.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 |
2020 | 3.260.000 | 200.490.000 | 3.990.000 | 20.000 | 40.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 |
2030 | 3.680.000 | 230.390.000 | 4.670.000 | 30.000 | 40.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 |
2040 | 4.020.000 | 254.670.000 | 5.220.000 | 30.000 | 40.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 |
2050 | 4.250.000 | 273.110.000 | 5.630.000 | 30.000 | 40.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 |
Tỷ trọng dân số từng tôn giáo trong tổng dân số Pakistan
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 1,6 | 96,4 | 1,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 1,6 | 96,5 | 1,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 1,5 | 96,4 | 2,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 1,5 | 96,5 | 2,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 1,5 | 96,5 | 2,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |