(Cập nhật lần cuối ngày: 26/09/2024)
Dân số Monaco 2024 là 38.631 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Dân số Monaco năm 2024
- Dân số (người): 38.631
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 219
- % thay đổi hàng năm: –0,76%
- Thay đổi hàng năm (người): –292
- Di cư ròng (người): 110
- Mật độ (người/Km²): 25.927
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,8
- Tỷ suất sinh sản: 2,10
- Tuổi trung vị: b
- Tuổi thọ bình quân: 86,5
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Monaco 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 38.631 | -0,76% | -292 | 110 | 54,0 | 86,5 | 95,8 | 25.926,8 |
2023 | 38.956 | -0,92% | -359 | 88 | 54,4 | 86,4 | 95,9 | 26.145,3 |
2022 | 38.931 | 1,05% | 409 | 995 | 55,0 | 85,7 | 96,0 | 26.128,5 |
2021 | 38.527 | 1,04% | 400 | 999 | 55,3 | 85,1 | 96,0 | 25.857,0 |
2020 | 38.050 | 1,45% | 553 | 999 | 54,8 | 86,1 | 95,9 | 25.537,2 |
2015 | 36.757 | 1,65% | 608 | 939 | 52,8 | 85,3 | 96,0 | 24.669,1 |
2010 | 33.163 | 2,39% | 793 | 808 | 48,2 | 84,6 | 95,2 | 22.257,4 |
2005 | 32.210 | -0,36% | -116 | -147 | 45,5 | 84,3 | 94,5 | 21.617,5 |
2000 | 32.455 | -0,01% | -3 | -33 | 44,5 | 82,1 | 94,4 | 21.781,5 |
1995 | 31.609 | 0,72% | 226 | 246 | 43,7 | 80,9 | 92,6 | 21.214,1 |
1990 | 30.358 | 0,88% | 267 | 289 | 43,2 | 79,4 | 91,0 | 20.374,8 |
1985 | 28.731 | 1,26% | 362 | 374 | 42,3 | 77,4 | 89,2 | 19.282,6 |
1980 | 27.122 | 0,73% | 199 | 256 | 43,0 | 74,9 | 87,1 | 18.203,0 |
1975 | 25.500 | 1,49% | 381 | 458 | 44,0 | 73,5 | 84,9 | 17.114,4 |
1970 | 24.229 | 1,53% | 371 | 406 | 43,8 | 73,3 | 83,9 | 16.260,7 |
1965 | 22.941 | 1,00% | 229 | 243 | 43,8 | 72,9 | 82,8 | 15.396,3 |
1960 | 21.808 | 0,55% | 120 | 103 | 44,4 | 71,9 | 81,5 | 14.636,2 |
1955 | 20.575 | -0,54% | -112 | -177 | 44,5 | 70,4 | 79,5 | 13.808,7 |
1950 | 19.666 | 5,53% | 1.087 | 973 | 42,5 | 68,0 | 80,1 | 13.198,3 |
Bảng dự báo dân số Monaco
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 38.341 | -0,75% | -288 | 100 | 53,6 | 86,6 | 95,7 | 25.732,2 |
2030 | 37.366 | -0,33% | -124 | 128 | 50,6 | 87,2 | 95,6 | 25.077,9 |
2035 | 36.894 | -0,20% | -74 | 100 | 47,9 | 87,8 | 95,6 | 24.761,1 |
2040 | 36.627 | -0,16% | -59 | 76 | 45,8 | 88,3 | 95,7 | 24.581,5 |
2045 | 36.523 | 0,03% | 9 | 105 | 44,3 | 88,9 | 95,8 | 24.511,7 |
2050 | 36.757 | 0,22% | 81 | 135 | 42,8 | 89,5 | 96,2 | 24.668,8 |
2055 | 37.216 | 0,19% | 72 | 98 | 41,4 | 90,0 | 96,7 | 24.977,2 |
2060 | 37.816 | 0,31% | 116 | 104 | 40,7 | 90,6 | 97,5 | 25.379,9 |
2065 | 38.584 | 0,45% | 173 | 113 | 40,6 | 91,1 | 98,5 | 25.895,6 |
2070 | 39.549 | 0,55% | 216 | 119 | 40,8 | 91,6 | 99,5 | 26.543,0 |
2075 | 40.656 | 0,57% | 232 | 114 | 41,2 | 92,1 | 100,2 | 27.285,9 |
2080 | 41.950 | 0,63% | 263 | 118 | 41,4 | 92,6 | 100,7 | 28.154,7 |
2085 | 43.291 | 0,60% | 261 | 116 | 41,7 | 93,1 | 101,0 | 29.054,0 |
2090 | 44.669 | 0,62% | 276 | 133 | 42,1 | 93,6 | 101,1 | 29.979,2 |
2095 | 46.064 | 0,62% | 286 | 145 | 42,5 | 94,1 | 101,1 | 30.915,4 |
2100 | 47.489 | 0,64% | 304 | 164 | 43,0 | 94,7 | 101,1 | 31.871,8 |
Dân số các tôn giáo ở Monaco
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 30.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2020 | 30.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2030 | 40.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2040 | 40.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2050 | 50.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 86,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | 11,7 |
2020 | 86,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | 11,7 |
2030 | 86,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | 11,7 |
2040 | 86,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | 11,7 |
2050 | 86,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | 11,7 |