Dân số Triều Tiên 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Triều Tiên 2024 là 26.498.823 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Triều Tiên 2024

Dân số (người):26.498.823
% dân số Thế giới:0,32%
Xếp hạng Thế giới:56
% thay đổi hàng năm:0,29%
Thay đổi hàng năm (người):77.018
Mật độ (người/Km²):220,1
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):97,9
Người di cư ròng:-2.473
Tỷ suất sinh sản:1,78
Tuổi trung vị:36,3
Tuổi thọ bình quân:73,7

Theo ước tính của Liên hợp quốc trong bản cập nhật năm 2024 về Triển vọng Dân số Thế giới, Triều Tiên có dân số 26.498.823 người tính đến ngày 1/7/2024, tăng 0,29%, tương ứng 77.018 người so với tháng 7/2023.

Triều Tiên hiện đứng thứ 56 Thế giới về dân số, chiếm 0,32% dân số toàn cầu.

Đóng góp phần lớn cho mức tăng dân số của Triều Tiên trong năm qua là Thay đổi tự nhiên (sinh ra trừ chết đi) với 81.315 người. Do khó khăn trong công tác thống kê và chia sẻ dữ liệu ở Triều Tiên, Liên hợp quốc tạm sử dụng một con số ước đoán di cư ròng cố định là -2.000 người.

Hai biểu đồ trên phản ánh ảnh hưởng của cuộc chiến tranh Triều Tiên vào năm 1950 khi dân số Triều Tiên giảm mạnh, cả về tự nhiên lẫn cơ học. Bên cạnh đó là tình trạng đóng cửa biên giới của nước này trong suốt thời gian từ đó đến nay, dẫn đến số liệu di dân không có hoặc không đáng kể.

Mật độ dân số

Triều Tiên có mật độ dân số trung bình 220,1 người/km2, trên diện tích đất liền 120.410 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Triều Tiên được ước tính là 36,3 còn tuổi thọ trung bình là 73,7.

Dự báo

Dân số Triều Tiên được dự báo sẽ kết thúc chu kỳ tăng trong khoảng 10 năm nữa, đạt cực đại 26,61 triệu người vào năm 2034.

Bảng dân số Triều Tiên 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202426.498.8230,29%77.018-2.47336,373,797,9220,1
202326.418.2040,32%84.220-1.99736,073,697,7219,4
202226.328.8450,36%94.498-1.99735,873,697,6218,7
202126.232.5340,37%98.125-1.58535,673,497,4217,9
202026.136.3120,36%94.318-1.58535,372,897,2217,1
201525.575.3500,49%124.138-3.20834,272,896,5212,4
201024.987.2580,44%109.387-3.05333,070,295,7207,5
200524.396.4330,53%129.899-2.86131,469,295,5202,6
200023.665.9100,67%158.439-3.14229,160,995,3196,5
199522.669.3041,02%230.297-3.09426,960,894,9188,3
199021.112.1371,48%312.453024,970,594,1175,3
198519.620.3881,47%287.708023,169,292,9162,9
198018.236.7861,40%255.209021,467,291,7151,5
197516.971.0551,70%288.960019,764,890,3140,9
197015.172.7752,68%406.134020,462,088,2126,0
196513.219.3692,54%335.579020,258,885,4109,8
196011.722.9532,37%277.722018,955,882,697,4
195510.403.3251,80%187.343-35.30417,351,879,586,4
195011.116.736-5,00%-556.015-191.30516,314,285,192,3

Bảng dự báo dân số Triều Tiên

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202526.571.0360,25%67.409-2.78736,573,998,0220,7
203026.784.9040,07%18.119-3.05138,074,598,6222,4
203526.757.724-0,10%-26.683-3.51539,675,198,8222,2
204026.542.432-0,21%-56.911-3.25341,275,798,7220,4
204526.210.203-0,29%-75.610-3.19342,376,498,6217,7
205025.787.127-0,36%-93.897-2.82342,977,198,6214,2
205525.274.088-0,44%-110.893-2.60843,277,798,7209,9
206024.682.709-0,50%-124.380-2.86843,778,498,9205,0
206524.045.013-0,54%-129.769-2.93144,679,199,2199,7
207023.397.808-0,55%-128.366-2.49745,679,899,4194,3
207522.759.811-0,56%-126.686-2.41246,580,599,7189,0
208022.124.706-0,58%-127.900-2.44647,081,2100,0183,7
208521.479.322-0,61%-130.317-2.42947,281,8100,3178,4
209020.821.743-0,64%-132.327-2.58847,482,5100,7172,9
209520.161.119-0,65%-131.691-2.27347,983,1101,1167,4
210019.512.149-0,66%-127.984-2.15148,683,8101,4162,0

Dân số các thành phố của Triều Tiên

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
153Bình Nhưỡng3.183.1353.157.5380,8%

Dân số các tôn giáo tại Triều Tiên

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010480.000<10.000<10.000370.0003.000.000<10.0003.140.00017.350.000
2020500.000<10.000<10.000380.0003.130.000<10.0003.270.00018.070.000
2030520.000<10.000<10.000400.0003.230.000<10.0003.370.00018.660.000
2040520.000<10.000<10.000400.0003.260.000<10.0003.410.00018.850.000
2050520.000<10.000<10.000400.0003.260.000<10.0003.400.00018.800.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20102,0<1,0<1,01,512,3<1,012,971,3
20202,0<1,0<1,01,512,3<1,012,971,3
20302,0<1,0<1,01,512,3<1,012,971,3
20402,0<1,0<1,01,512,3<1,012,971,3
20502,0<1,0<1,01,512,3<1,012,971,3
Nguồn: Pew

Xem thêm: