(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)
Dân số Singapore 2024 là 5.832.387 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Singapore 2024
Dân số (người): | 5.832.387 |
% dân số Thế giới: | 0,07% |
Xếp hạng Thế giới: | 114 |
% thay đổi hàng năm: | 0,68% |
Thay đổi hàng năm (người): | 39.852 |
Mật độ (người/Km²): | 8539,4 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 106,9 |
Người di cư ròng: | 20.011 |
Tỷ suất sinh sản: | 0,95 |
Tuổi trung vị: | 35,7 |
Tuổi thọ bình quân: | 83,9 |
- Dân số các nước Đông Nam Á
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo ước tính của Liên hợp quốc, Singapore hiện có dân số là 5.832.387 người tính đến ngày 1/7/2024, tăng 0,68%, tương ứng 39.852 người so với 1 năm trước.
Singapore hiện đứng thứ 114 Thế giới về dân số (chiếm 0,07% dân số toàn cầu) và thứ 9 Đông Nam Á. Dân số Singapore ít hơn dân số thành phố Hà Nội của Việt Nam.
Mật độ dân số
Singapore có mật độ dân số trung bình 8539,4 người/km2, trên diện tích đất liền 700 km2 (nhỏ hơn cả tỉnh có diện tích nhỏ nhất của Việt Nam là Bắc Ninh (822 km2)). Đây là mật độ dân số đông nhất Đông Nam Á và đông thứ ba thế giới, sau Monaco (24.360) và Macao (23.472).
Dân số thành thị
Sở dĩ Singapore có mật độ dân số cao như kể trên là bởi đây là một Quốc gia Thành phố. Cũng vì lẽ đó, tỷ lệ dân số thành thị của Singapore gần như là toàn bộ. Theo số liệu ước tính năm 2015 thì tỷ lệ dân số thành thị của Singapore là 98%.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm 2024, tuổi trung vị ở Singapore được ước tính là 35,7 còn tuổi thọ trung bình là 83,9. Đây đều là những con số không chỉ cao nhất Đông Nam Á mà còn cao hàng đầu thế giới.
Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi
Singapore có 4,1% người dân ở độ tuổi dưới 5; 7,9% ở độ tuổi 5-14; 11% ở độ tuổi 15-24; 63% ở độ tuổi 25-64 và 14% ở độ tuổi từ 65+. Cấu trúc này cho thấy tính chất dân số già của Singapore.
Di cư
Năm qua, Singapore ước có 20.011 người di cư ròng. Xu hướng nhập cư vào Singapore diễn ra liên tục trong khoảng 40 năm trở lại đây, đóng góp đáng kể vào mức tăng dân số của nước này.
Dự báo
Singapore được dự báo sẽ tiếp tục tăng dân số trong khoảng 20 năm nữa, đạt cực đại khoảng 6,41 triệu dân vào năm 2042 và sẽ thấp hơn dân số hiện nay vào năm 2067.
Bảng dân số Singapore 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 5.832.387 | 0,68% | 39.852 | 20.011 | 35,7 | 83,9 | 106,9 | 8.539,4 |
2023 | 5.789.090 | 0,81% | 46.743 | 26.996 | 35,1 | 83,7 | 107,0 | 8.476,0 |
2022 | 5.649.885 | 4,10% | 231.667 | 214.842 | 34,9 | 82,9 | 106,9 | 8.272,2 |
2021 | 5.546.290 | -0,44% | -24.478 | -44.030 | 34,8 | 83,5 | 107,0 | 8.120,5 |
2020 | 5.620.150 | -2,19% | -123.243 | -145.556 | 34,5 | 83,7 | 107,3 | 8.228,6 |
2015 | 5.525.340 | 1,22% | 67.497 | 41.852 | 33,3 | 82,7 | 109,5 | 8.089,8 |
2010 | 5.077.014 | 1,88% | 95.506 | 72.571 | 32,7 | 81,6 | 108,5 | 7.433,4 |
2005 | 4.268.364 | 2,73% | 116.661 | 92.023 | 32,4 | 80,3 | 102,5 | 6.249,4 |
2000 | 4.035.245 | 2,20% | 88.580 | 55.218 | 31,2 | 77,8 | 105,4 | 5.908,1 |
1995 | 3.533.624 | 3,56% | 125.853 | 91.947 | 30,0 | 75,7 | 103,7 | 5.173,7 |
1990 | 3.039.591 | 3,35% | 101.820 | 66.950 | 28,5 | 74,6 | 102,9 | 4.450,4 |
1985 | 2.735.030 | 0,04% | 1.017 | -31.036 | 26,3 | 73,1 | 103,3 | 4.004,4 |
1980 | 2.437.493 | 2,95% | 71.830 | 42.433 | 23,7 | 71,5 | 103,6 | 3.568,8 |
1975 | 2.268.523 | 1,44% | 32.684 | 4.104 | 20,9 | 70,2 | 105,7 | 3.321,4 |
1970 | 2.091.558 | 1,81% | 37.890 | 4.024 | 18,7 | 68,5 | 108,4 | 3.062,3 |
1965 | 1.870.822 | 2,62% | 48.961 | 4.199 | 17,0 | 66,9 | 110,2 | 2.739,1 |
1960 | 1.619.322 | 3,17% | 51.369 | 2.008 | 17,2 | 65,3 | 112,7 | 2.370,9 |
1955 | 1.320.230 | 5,26% | 69.445 | 25.051 | 17,9 | 61,2 | 112,9 | 1.933,0 |
1950 | 1.013.313 | 5,24% | 53.129 | 20.670 | 18,9 | 54,1 | 107,4 | 1.483,6 |
Bảng dự báo dân số Singapore
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 5.870.750 | 0,63% | 36.874 | 16.892 | 36,2 | 84,0 | 106,8 | 8.595,5 |
2030 | 6.031.377 | 0,44% | 26.227 | 9.897 | 39,1 | 84,7 | 106,5 | 8.830,7 |
2035 | 6.153.233 | 0,26% | 15.695 | 9.722 | 41,9 | 85,3 | 106,2 | 9.009,1 |
2040 | 6.194.782 | -0,02% | -1.515 | 7.728 | 44,9 | 85,9 | 105,9 | 9.070,0 |
2045 | 6.156.188 | -0,19% | -11.467 | 10.047 | 48,0 | 86,5 | 105,6 | 9.013,5 |
2050 | 6.081.691 | -0,29% | -17.743 | 9.819 | 50,9 | 87,1 | 105,4 | 8.904,4 |
2055 | 5.999.239 | -0,30% | -18.020 | 11.985 | 53,6 | 87,7 | 105,2 | 8.783,7 |
2060 | 5.901.726 | -0,42% | -24.502 | 7.196 | 56,1 | 88,2 | 104,9 | 8.640,9 |
2065 | 5.781.338 | -0,52% | -30.250 | 5.765 | 58,0 | 88,8 | 104,6 | 8.464,6 |
2070 | 5.631.285 | -0,53% | -29.706 | 13.721 | 58,3 | 89,3 | 104,2 | 8.244,9 |
2075 | 5.446.023 | -0,83% | -45.423 | 6.208 | 57,8 | 89,9 | 103,5 | 7.973,7 |
2080 | 5.209.688 | -1,01% | -52.392 | 6.143 | 57,3 | 90,4 | 102,8 | 7.627,7 |
2085 | 4.935.581 | -1,15% | -56.526 | 5.779 | 57,2 | 91,0 | 101,9 | 7.226,3 |
2090 | 4.651.262 | -1,19% | -55.346 | 6.005 | 57,1 | 91,5 | 101,1 | 6.810,0 |
2095 | 4.390.131 | -1,12% | -49.344 | 5.736 | 56,8 | 92,1 | 100,5 | 6.427,7 |
2100 | 4.163.012 | -0,95% | -39.507 | 5.824 | 56,0 | 92,7 | 100,5 | 6.095,2 |
Dân số các tôn giáo ở Singapore
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 920.000 | 730.000 | 260.000 | 1.730.000 | 120.000 | <10.000 | 490.000 | 830.000 |
2020 | 1.040.000 | 950.000 | 380.000 | 1.890.000 | 140.000 | <10.000 | 500.000 | 970.000 |
2030 | 1.170.000 | 1.190.000 | 520.000 | 2.040.000 | 170.000 | <10.000 | 490.000 | 1.110.000 |
2040 | 1.270.000 | 1.430.000 | 650.000 | 2.120.000 | 190.000 | 10.000 | 480.000 | 1.200.000 |
2050 | 1.350.000 | 1.690.000 | 790.000 | 2.140.000 | 220.000 | 10.000 | 450.000 | 1.270.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 18,2 | 14,3 | 5,2 | 33,9 | 2,3 | <1,0 | 9,7 | 16,4 |
2020 | 17,7 | 16,1 | 6,5 | 32,2 | 2,4 | <1,0 | 8,5 | 16,5 |
2030 | 17,4 | 17,8 | 7,7 | 30,4 | 2,5 | <1,0 | 7,4 | 16,5 |
2040 | 17,3 | 19,4 | 8,9 | 28,8 | 2,6 | <1,0 | 6,5 | 16,4 |
2050 | 17,0 | 21,4 | 10,0 | 27,0 | 2,8 | <1,0 | 5,6 | 16,0 |