Dân số Đông Nam Á

(Cập nhật lần cuối ngày: 06/11/2024)

Dân số Đông Nam Á 2024 là 695.149.428 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Đông Nam Á 2024

Dân số (người):695.149.428
% dân số Thế giới:8,52%
% thay đổi hàng năm:0,71%
Thay đổi hàng năm (người):4.959.404
Mật độ (người/Km²):156,2
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):99,6
Người di cư ròng:-124.161
Tỷ suất sinh sản:1,92
Tuổi trung vị:30,5
Tuổi thọ bình quân:72,3

Các nước Đông Nam Á

Chọn quốc gia, khu vực khác:

Bản đồ Đông Nam Á – Click vào bản đồ để xem dân số mỗi nước

Dân số Đông Nam Á 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
2024695.149.4280,71%4.959.404-124.16130,572,399,6156,2
2023690.117.1840,74%5.105.083-138.30730,272,199,6155,1
2022684.898.4120,78%5.332.4624.58629,871,799,6153,9
2021679.966.5820,67%4.531.198-29.05829,569,699,7152,8
2020674.988.4980,80%5.424.971-155.84929,271,199,7151,7
2015642.375.7211,11%7.123.057-326.92627,670,999,9144,3
2010603.746.1501,31%7.914.90240.52826,169,899,7135,7
2005564.152.0951,30%7.330.486-459.45224,568,799,6126,8
2000527.123.9751,49%7.870.827-68.26823,167,499,7118,4
1995484.159.2841,85%8.970.961395.26921,766,099,6108,8
1990439.991.0032,03%8.924.034258.51620,464,399,598,9
1985396.630.0332,20%8.704.904-17.16819,262,499,489,1
1980353.110.8912,31%8.170.292-182.91518,260,099,279,3
1975315.647.7032,23%7.024.660-219.74017,454,699,370,9
1970280.169.8052,45%6.848.533-372.70117,054,499,763,0
1965246.542.4622,47%6.076.339-225.05417,449,299,955,4
1960215.005.3612,78%5.976.677-87.32718,250,499,948,3
1955186.780.3282,72%5.084.951207.39718,647,299,742,0
1950164.549.2722,36%3.878.208217.59218,643,199,537,0

Dự báo Dân số Đông Nam Á

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
2025700.031.6990,69%4.805.138-110.30430,972,599,5157,3
2030722.286.2570,57%4.133.915-60.25932,573,399,3162,3
2035741.414.6610,47%3.511.650-64.13434,074,099,1166,6
2040757.124.8840,36%2.726.066-81.19735,374,898,8170,1
2045768.432.1840,23%1.760.609-65.39536,775,598,6172,7
2050774.570.2670,09%716.083-70.96938,176,298,4174,1
2055775.744.243-0,03%-199.632-96.05639,576,898,3174,3
2060773.096.441-0,11%-835.268-95.97840,877,598,2173,7
2065767.730.588-0,17%-1.306.775-121.78641,778,298,2172,5
2070760.244.830-0,22%-1.702.366-102.23442,478,898,2170,8
2075750.699.631-0,28%-2.125.894-100.42343,079,598,3168,7
2080739.046.056-0,34%-2.535.405-114.48443,780,298,4166,1
2085725.600.608-0,39%-2.833.245-97.78444,480,898,5163,0
2090710.859.226-0,43%-3.048.196-104.47645,181,598,7159,7
2095695.309.476-0,46%-3.162.659-97.74245,782,199,0156,2
2100679.274.025-0,48%-3.241.625-107.60246,282,899,2152,6
Nguồn: Liên hợp quốc.

Dân số các nước Đông Nam Á 2024

Hạng Thế giơiQuốc gia / Lãnh thổ Dân số% Dân số thế giớiMật độ (N/Km2) Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Tuổi trung vị Thay đổi dân số% thay đổi dân sốTuổi thọ bình quân Tỷ suất sinh Di cư ròng
4Indonesia283.487.9313,47%148100,930,12.268.5730,80%71,32,12-38.469
13Philippines115.843.6701,42%38699,525,7945.2450,82%69,91,89-160.373
16Việt Nam100.987.6861,24%32296,032,9624.7890,62%74,71,90-59.645
20Thái Lan71.668.0110,88%14094,940,1-42.394-0,06%76,61,2023.321
27Myanmar54.500.0910,67%8399,129,8359.2200,66%67,12,10-37.979
46Malaysia35.557.6730,44%108109,930,5426.8631,20%76,81,54174.770
73Campuchia17.638.8010,22%9796,126,0211.4351,20%70,82,55-32.960
103Lào7.769.8190,10%34101,024,6104.2901,34%69,22,40-10.284
114Singapore5.832.3870,07%8539106,935,739.8520,68%83,90,9520.011
156Đông Timor1.400.6380,02%94101,721,317.8261,27%67,92,63-2.552
176Brunei462.7210,01%80113,232,23.7050,80%75,51,73
Nguồn: Liên hợp quốc.

Biểu đồ dân số các nước Đông Nam Á (1950-2100)

Có thể bạn quan tâm:

Góp ý cho Thông tin Dân số