Dân số Cameroon 2024 là 29.123.744 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc . Cameroon là quốc gia ở Trung Phi có diện tích 475.442 km2.
Thông tin nhanh về dân số Cameroon 2024
Dân số Cameroon 2024 và lịch sử Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2024 29.123.744 2,58% 752.405 -13.892 17,9 64,0 99,3 62,5 2023 28.372.687 2,64% 749.708 -4.798 17,8 63,7 99,4 60,9 2022 27.632.771 2,64% 730.123 -4.798 17,6 62,4 99,4 59,3 2021 26.915.758 2,62% 703.903 -9.888 17,5 61,1 99,4 57,8 2020 26.210.558 2,70% 706.498 -9.888 17,4 61,7 99,4 56,2 2015 22.763.414 3,04% 691.183 42.008 17,2 59,7 99,4 48,8 2010 19.668.066 2,85% 560.544 -9.366 16,8 57,0 99,2 42,2 2005 17.074.594 2,75% 468.774 -27.775 16,6 54,9 99,0 36,6 2000 14.912.631 2,62% 390.414 -21.221 16,2 53,3 98,6 32,0 1995 13.058.516 2,72% 354.866 -12.661 15,8 53,3 98,3 28,0 1990 11.331.821 2,95% 334.742 -8.163 15,7 54,3 97,9 24,3 1985 9.761.730 3,00% 292.702 -3.604 15,9 53,5 97,5 20,9 1980 8.512.219 3,74% 318.391 70.589 16,7 50,9 97,1 18,3 1975 7.397.120 2,80% 206.765 -237 17,4 49,9 96,5 15,9 1970 6.449.793 2,64% 170.342 -367 18,1 48,0 95,7 13,8 1965 5.704.686 2,27% 129.382 -39 18,9 44,2 94,9 12,2 1960 5.159.057 1,51% 77.947 0 19,5 34,7 95,6 11,1 1955 4.700.257 1,83% 85.857 0 19,6 37,5 95,9 10,1 1950 4.330.084 1,46% 63.280 0 19,3 33,1 95,6 9,3
Dự báo dân số Cameroon Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2025 29.879.337 2,54% 758.782 -15.379 18,0 64,2 99,3 64,1 2030 33.777.190 2,38% 804.195 -16.474 18,9 65,5 99,3 72,5 2035 37.893.818 2,22% 841.540 -18.271 19,8 66,6 99,1 81,3 2040 42.208.003 2,08% 875.894 -21.462 20,9 67,6 99,0 90,6 2045 46.629.039 1,90% 887.336 -23.952 22,0 68,6 98,8 100,1 2050 51.096.317 1,74% 890.222 -28.025 23,1 69,5 98,6 109,6 2055 55.557.082 1,59% 881.795 -30.697 24,1 70,3 98,4 119,2 2060 59.960.896 1,46% 873.864 -24.420 25,2 71,1 98,2 128,7 2065 64.266.376 1,33% 852.680 -25.670 26,3 71,9 98,0 137,9 2070 68.458.220 1,21% 824.977 -27.879 27,5 72,7 97,8 146,9 2075 72.513.577 1,09% 790.297 -27.208 28,6 73,4 97,7 155,6 2080 76.344.375 0,98% 749.451 -21.792 29,7 74,2 97,5 163,8 2085 79.916.765 0,86% 686.647 -30.427 30,8 74,9 97,3 171,5 2090 83.203.329 0,76% 628.173 -34.012 31,9 75,7 97,2 178,5 2095 86.190.175 0,66% 564.517 -35.817 33,0 76,4 97,1 184,9 2100 88.875.688 0,57% 507.869 -28.102 34,0 77,1 97,0 190,7
Dân số các tôn giáo tại Cameroon Dân số Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 13.780.000 3.590.000 <10.000 <10.000 650.000 <10.000 530.000 1.050.000 2020 16.750.000 4.640.000 <10.000 <10.000 760.000 <10.000 650.000 1.260.000 2030 19.770.000 5.820.000 <10.000 <10.000 910.000 <10.000 770.000 1.430.000 2040 22.860.000 7.100.000 <10.000 <10.000 1.050.000 <10.000 900.000 1.600.000 2050 25.820.000 8.410.000 <10.000 <10.000 1.180.000 <10.000 1.030.000 1.750.000 Tỷ trọng (%) Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 70,3 18,3 <1,0 <1,0 3,3 <1,0 2,7 5,3 2020 69,6 19,3 <1,0 <1,0 3,2 <1,0 2,7 5,2 2030 68,9 20,3 <1,0 <1,0 3,2 <1,0 2,7 5,0 2040 68,2 21,2 <1,0 <1,0 3,1 <1,0 2,7 4,8 2050 67,6 22,0 <1,0 <1,0 3,1 <1,0 2,7 4,6
Dân số các thành phố lớn ở Cameroon Xếp hạng thế giới Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023 % thay đổi 93 Yaounde 4.681.768 4.509.287 3,8% 109 Douala 4.203.108 4.063.200 3,4%
Xem thêm:
Lượt xem: 169