Dân số Cameroon

Dân số Cameroon 2024 là 29.123.744 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Cameroon là quốc gia ở Trung Phi có diện tích 475.442 km2.

Thông tin nhanh về dân số Cameroon 2024

Dân số Cameroon 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202429.123.7442,58%752.405-13.89217,964,099,362,5
202328.372.6872,64%749.708-4.79817,863,799,460,9
202227.632.7712,64%730.123-4.79817,662,499,459,3
202126.915.7582,62%703.903-9.88817,561,199,457,8
202026.210.5582,70%706.498-9.88817,461,799,456,2
201522.763.4143,04%691.18342.00817,259,799,448,8
201019.668.0662,85%560.544-9.36616,857,099,242,2
200517.074.5942,75%468.774-27.77516,654,999,036,6
200014.912.6312,62%390.414-21.22116,253,398,632,0
199513.058.5162,72%354.866-12.66115,853,398,328,0
199011.331.8212,95%334.742-8.16315,754,397,924,3
19859.761.7303,00%292.702-3.60415,953,597,520,9
19808.512.2193,74%318.39170.58916,750,997,118,3
19757.397.1202,80%206.765-23717,449,996,515,9
19706.449.7932,64%170.342-36718,148,095,713,8
19655.704.6862,27%129.382-3918,944,294,912,2
19605.159.0571,51%77.947019,534,795,611,1
19554.700.2571,83%85.857019,637,595,910,1
19504.330.0841,46%63.280019,333,195,69,3

Dự báo dân số Cameroon

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202529.879.3372,54%758.782-15.37918,064,299,364,1
203033.777.1902,38%804.195-16.47418,965,599,372,5
203537.893.8182,22%841.540-18.27119,866,699,181,3
204042.208.0032,08%875.894-21.46220,967,699,090,6
204546.629.0391,90%887.336-23.95222,068,698,8100,1
205051.096.3171,74%890.222-28.02523,169,598,6109,6
205555.557.0821,59%881.795-30.69724,170,398,4119,2
206059.960.8961,46%873.864-24.42025,271,198,2128,7
206564.266.3761,33%852.680-25.67026,371,998,0137,9
207068.458.2201,21%824.977-27.87927,572,797,8146,9
207572.513.5771,09%790.297-27.20828,673,497,7155,6
208076.344.3750,98%749.451-21.79229,774,297,5163,8
208579.916.7650,86%686.647-30.42730,874,997,3171,5
209083.203.3290,76%628.173-34.01231,975,797,2178,5
209586.190.1750,66%564.517-35.81733,076,497,1184,9
210088.875.6880,57%507.869-28.10234,077,197,0190,7

Dân số các tôn giáo tại Cameroon

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201013.780.0003.590.000<10.000<10.000650.000<10.000530.0001.050.000
202016.750.0004.640.000<10.000<10.000760.000<10.000650.0001.260.000
203019.770.0005.820.000<10.000<10.000910.000<10.000770.0001.430.000
204022.860.0007.100.000<10.000<10.0001.050.000<10.000900.0001.600.000
205025.820.0008.410.000<10.000<10.0001.180.000<10.0001.030.0001.750.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201070,318,3<1,0<1,03,3<1,02,75,3
202069,619,3<1,0<1,03,2<1,02,75,2
203068,920,3<1,0<1,03,2<1,02,75,0
204068,221,2<1,0<1,03,1<1,02,74,8
205067,622,0<1,0<1,03,1<1,02,74,6

Dân số các thành phố lớn ở Cameroon

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
93Yaounde4.681.7684.509.2873,8%
109Douala4.203.1084.063.2003,4%

Xem thêm: