Dân số Bangladesh 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/11/2024)

Dân số Bangladesh 2024 là 173.562.364 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Bangladesh 2024

Dân số (người):173.562.364
% dân số Thế giới:2,13%
Xếp hạng Thế giới:8
% thay đổi hàng năm:1,22%
Thay đổi hàng năm (người):2.109.792
Mật độ (người/Km²):1333,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):96,7
Người di cư ròng:-473.362
Tỷ suất sinh sản:2,14
Tuổi trung vị:25,7
Tuổi thọ bình quân:74,9

Dân số Bangladesh 2024 là 173.562.364 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 2.109.792 người (1,22%) so với ngày 1/7/2023.

Bangladesh hiện là nước đông dân thứ Thế giới, góp 2,13% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân thứ 5 khu vực Châu Á.

Kể từ năm 1950 đến nay, dân số Bangladesh đã tăng tới hơn 4 lần.

Mật độ dân số

Bangladesh có mật độ dân số trung bình là 1333,4 người/km2, trên diện tích đất liền 130.170 km2 (chưa bằng một nửa diện tích của Việt Nam). Đây mật độ cao nhất thế giới nếu không tính các số nước nhỏ có diện tích từ 1.050 km2 (của Hong Kong) trở xuống.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị ở Bangladesh là 25,7 còn tuổi thọ trung bình là 74,9.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, Bangladesh có -473.362 người di cư ròng. Đây là xu hướng diễn ra kể từ năm 1970 với tổng dân số di cư của nước này đạt hơn 4,4 triệu người.

Dự báo dân số Bangladesh

Dân số Bangladesh được dự báo sẽ tiếp tục tăng đến năm 2041 trước khi quay đầu giảm. Khi đó, dân số cực đại của Bangladesh là khoảng 226 triệu người vào năm 2070.

Bảng dân số Bangladesh 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024173.562.3641,22%2.109.792-473.36225,774,996,71.333,4
2023171.466.9901,21%2.080.956-549.91825,374,796,81.317,3
2022169.384.8971,23%2.083.229-549.99025,074,397,01.301,3
2021167.658.8540,82%1.368.857-994.72224,771,197,01.288,0
2020166.298.0240,81%1.352.804-1.002.52224,671,497,01.277,5
2015159.383.1790,89%1.420.224-909.22323,570,597,11.224,4
2010152.201.9810,85%1.294.915-1.113.72721,968,099,01.169,3
2005144.715.7861,21%1.746.456-1.036.63520,765,5101,51.111,7
2000134.544.3041,75%2.355.101-512.42219,762,0103,61.033,6
1995122.600.3701,83%2.246.274-231.30418,558,2104,4941,8
1990111.633.7171,96%2.183.428-404.10517,455,8104,9857,6
1985100.253.8252,40%2.410.314-287.87216,753,9105,2770,2
198088.016.4322,39%2.099.619-515.91816,552,3105,5676,2
197577.854.3512,56%1.995.095-390.21216,350,6106,2598,1
197069.058.8942,42%1.668.561-73.71916,842,7107,8530,5
196559.902.5192,90%1.736.27247.61017,546,0108,0460,2
196051.828.6602,76%1.432.36513.58017,944,0108,3398,2
195545.767.6842,31%1.057.746-30.64018,341,1108,7351,6
195041.206.8561,90%781.4648.31018,337,4109,3316,6
Dân số Bangladesh

Bảng dự báo dân số Bangladesh

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025175.686.8991,22%2.139.279-402.10026,075,296,71.349,7
2030186.072.4071,07%1.983.829-294.83327,776,596,51.429,5
2035195.130.3720,84%1.638.702-324.35129,677,796,41.499,0
2040202.589.4290,67%1.361.630-331.83931,778,896,21.556,3
2045209.029.5940,58%1.214.788-305.76633,779,996,01.605,8
2050214.709.0970,49%1.057.849-308.07035,680,995,91.649,5
2055219.497.4570,39%863.186-307.77137,281,995,91.686,2
2060223.149.3580,27%590.628-308.44038,882,896,01.714,3
2065225.351.9970,13%294.885-300.28340,783,696,21.731,2
2070226.125.8040,01%26.753-286.60042,484,496,61.737,2
2075225.676.967-0,09%-203.229-270.69944,085,297,01.733,7
2080224.081.200-0,19%-424.762-275.93945,485,997,61.721,5
2085221.529.997-0,27%-594.345-258.05546,486,598,31.701,9
2090218.048.097-0,37%-797.320-264.12047,387,299,01.675,1
2095213.637.774-0,45%-955.088-259.38148,087,899,61.641,2
2100208.596.516-0,50%-1.047.515-236.96648,788,399,91.602,5

Dân số các thành phố ở Bangladesh

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
4Dhaka23.935.65223.209.6163,1%
76Chittagong5.513.6095.379.6602,5%
597Sylhet999.374964.2913,6%
607Rajshahi983.707961.9912,3%
624Khulna965.483955.1041,1%
638Bogra944.877905.8144,3%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Bangladesh

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010450.000134.430.00012.680.000920.000100.000<10.000100.000<10.000
2020520.000153.010.00013.790.0001.040.000120.000<10.000120.000<10.000
2030580.000168.050.00014.490.0001.130.000130.000<10.000130.000<10.000
2040620.000177.860.00014.710.0001.180.000130.000<10.000130.000<10.000
2050650.000182.360.00014.470.0001.200.000130.000<10.000130.000<10.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010<1,090,48,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2020<1,090,88,2<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2030<1,091,17,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2040<1,091,47,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2050<1,091,77,3<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

GÓC GÓP Ý